Xem Nhiều 5/2022 # Giá Bạc Italy 925 Mới Nhất # Top Trend

Xem 29,601

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Giá Bạc Italy 925 mới nhất ngày 21/05/2022 trên website Fcbarcelonavn.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Giá Bạc Italy 925 để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 29,601 lượt xem.


Giá bạc nguyên chất 99.9 (bạc ta / bạc nõn / bạc bi / bạc thỏi) hôm nay

Giá bạc 999, bạc Ý, bạc Thái hôm nay bao nhiêu tiền 1 kilogram, 1 gram, 1 lượng, 1 chỉ? Theo khảo sát vào lúc 19:36 ngày 21/05/2022, thị trường bạc trong nước được giao dịch cụ thể ở các mức giá như sau:

Giá bạc hôm nay tại Hà Nội

Cập nhật lúc 19:36 - 21/05/2022
Đơn vị tính Mua Vào (đồng) Bán Ra (đồng)
1 kg 16,544,000 17,583,000
1 ounce 469,027 498,483
1 gram 16,544 17,583
1 lượng (1 cây) 620,400 659,400
1 chỉ 62,040 65,940
Loại Bán Ra (đồng/chỉ) Bán Ra (đồng/lượng)
Bạc 950 62,643 626,430
Bạc 925 60,995 609,945
Bạc 750 49,455 494,550
  • 1 kg bạc mua vào 16,544,000 đồng và bán ra 17,583,000 đồng
  • 1 ounce bạc mua vào 469,027 đồng và bán ra 498,483 đồng
  • 1 gram bạc mua vào 16,544 đồng và bán ra 17,583 đồng
  • 1 lượng (1 cây) bạc mua vào 620,400 đồng và bán ra 659,400 đồng
  • 1 chỉ bạc mua vào 62,040 đồng và bán ra 65,940 đồng
  • Giá bạc 950: 62,643 đồng/chỉ, 626,430 đồng/lượng
  • Giá bạc 925: 60,995 đồng/chỉ, 609,945 đồng/lượng
  • Giá bạc 750: 49,455 đồng/chỉ, 494,550 đồng/lượng

Giá bạc hiện nay tại Tp Hồ Chí Minh

Cập nhật lúc 19:36 - 21/05/2022
Đơn vị tính Mua Vào (đồng) Bán Ra (đồng)
1 kg 16,580,000 17,599,000
1 ounce 470,048 498,937
1 gram 16,580 17,599
1 lượng (1 cây) 621,800 660,000
1 chỉ 62,180 66,000
Loại Bán Ra (đồng/chỉ) Bán Ra (đồng/lượng)
Bạc 950 62,700 627,000
Bạc 925 61,050 610,500
Bạc 750 49,500 495,000
  • 1 kg bạc mua vào 16,580,000 đồng và bán ra 17,599,000 đồng
  • 1 ounce bạc mua vào 470,048 đồng và bán ra 498,937 đồng
  • 1 gram bạc mua vào 16,580 đồng và bán ra 17,599 đồng
  • 1 lượng (1 cây) bạc mua vào 621,800 đồng và bán ra 660,000 đồng
  • 1 chỉ bạc mua vào 62,180 đồng và bán ra 66,000 đồng
  • Giá bạc 950: 62,700 đồng/chỉ, 627,000 đồng/lượng
  • Giá bạc 925: 61,050 đồng/chỉ, 610,500 đồng/lượng
  • Giá bạc 750: 49,500 đồng/chỉ, 495,000 đồng/lượng

Giá bạc trong dịch trong 24h ngày hôm nay

  • 1 kg bạc giá 16,220,613 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 16,107,075 - 16,444,433 đồng/kg
  • 1 ounce bạc giá 504,517 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 500,986 - 511,479 đồng/ounce
  • 1 gram bạc giá 16,221 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 16,107 - 16,444 đồng/gram
  • 1 lượng (1 cây) bạc giá 608,288 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 604,013 - 616,650 đồng/lượng
  • 1 chỉ bạc giá 60,829 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 60,401 - 61,665 đồng/chỉ

★ ★ ★ ★ ★

Xem thêm giá bạc hôm nay được cập nhật mới nhất tại

  • https://www.sansangdethanhcong.com/gia-bac-mua-vao-ngay-hom-nay.html
  • https://lamdeppanasonic.com/gia-bac-hom-nay-tang-hay-giam.html
  • https://leparkspa.com/gia-bac-24h.html

Lịch sử giao dịch bạc trong tháng 05/2022

  • Ngày 2022-05-02 giá bạc giao dịch 16,712,000 đồng/kg, 519,804 đồng/ounce, 16,712 đồng/gram, 626,700 đồng/lượng, 62,670 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-03 giá bạc giao dịch 16,658,000 đồng/kg, 518,111 đồng/ounce, 16,658 đồng/gram, 624,675 đồng/lượng, 62,468 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-04 giá bạc giao dịch 16,961,000 đồng/kg, 527,547 đồng/ounce, 16,961 đồng/gram, 636,038 đồng/lượng, 63,604 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-05 giá bạc giao dịch 16,614,000 đồng/kg, 516,755 đồng/ounce, 16,614 đồng/gram, 623,025 đồng/lượng, 62,303 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-06 giá bạc giao dịch 16,508,000 đồng/kg, 513,450 đồng/ounce, 16,508 đồng/gram, 619,050 đồng/lượng, 61,905 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-09 giá bạc giao dịch 16,071,000 đồng/kg, 499,871 đồng/ounce, 16,071 đồng/gram, 602,663 đồng/lượng, 60,266 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-10 giá bạc giao dịch 15,688,000 đồng/kg, 487,957 đồng/ounce, 15,688 đồng/gram, 588,300 đồng/lượng, 58,830 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-11 giá bạc giao dịch 15,984,000 đồng/kg, 497,152 đồng/ounce, 15,984 đồng/gram, 599,400 đồng/lượng, 59,940 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-12 giá bạc giao dịch 15,357,000 đồng/kg, 477,644 đồng/ounce, 15,357 đồng/gram, 575,888 đồng/lượng, 57,589 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-13 giá bạc giao dịch 15,675,000 đồng/kg, 487,538 đồng/ounce, 15,675 đồng/gram, 587,813 đồng/lượng, 58,781 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-16 giá bạc giao dịch 16,041,000 đồng/kg, 498,925 đồng/ounce, 16,041 đồng/gram, 601,538 đồng/lượng, 60,154 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-17 giá bạc giao dịch 16,085,000 đồng/kg, 500,295 đồng/ounce, 16,085 đồng/gram, 603,188 đồng/lượng, 60,319 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-18 giá bạc giao dịch 15,942,000 đồng/kg, 495,852 đồng/ounce, 15,942 đồng/gram, 597,825 đồng/lượng, 59,783 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-19 giá bạc giao dịch 16,332,000 đồng/kg, 507,983 đồng/ounce, 16,332 đồng/gram, 612,450 đồng/lượng, 61,245 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-20 giá bạc giao dịch 16,221,000 đồng/kg, 504,517 đồng/ounce, 16,221 đồng/gram, 608,288 đồng/lượng, 60,829 đồng/chỉ

Trên đây là bảng giá bạc nguyên liệu, bạc giá sỉ. Đối với sản phẩm bạc trang sức của các thương hiệu như SJC, PNJ ... bạn cần đến cửa hàng gần nhất để cập nhật giá chính xác nhất.

Giá bạc thế giới trên sàn Kitco hôm nay

Khảo sát lúc 19:36 ngày 21/05 (giờ Việt Nam), giá bạc quốc tế trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ như sau:

Tham khảo: Giá bạch kim hôm nay 21/5

  • 1 kg bạch kim giá 713,849,338 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 706,507,915 - 723,301,054 đồng/kg
  • 1 ounce bạch kim giá 22,203,196 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 21,974,853 - 22,497,178 đồng/ounce
  • 1 gram bạch kim giá 713,849 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 706,508 - 723,301 đồng/gram
  • 1 lượng (1 cây) bạch kim giá 26,769,338 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 26,494,050 - 27,123,788 đồng/lượng
  • 1 chỉ bạch kim giá 2,676,934 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 2,649,405 - 2,712,379 đồng/chỉ

Lịch sử giao dịch bạch kim trong tháng 05/2022

  • Ngày 2022-05-02 giá bạch kim giao dịch 692,892,000 đồng/kg, 21,551,341 đồng/ounce, 692,892 đồng/gram, 25,983,450 đồng/lượng, 2,598,345 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-03 giá bạch kim giao dịch 713,436,000 đồng/kg, 22,190,339 đồng/ounce, 713,436 đồng/gram, 26,753,850 đồng/lượng, 2,675,385 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-04 giá bạch kim giao dịch 736,159,000 đồng/kg, 22,897,099 đồng/ounce, 736,159 đồng/gram, 27,605,963 đồng/lượng, 2,760,596 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-05 giá bạch kim giao dịch 726,767,000 đồng/kg, 22,604,965 đồng/ounce, 726,767 đồng/gram, 27,253,763 đồng/lượng, 2,725,376 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-06 giá bạch kim giao dịch 711,001,000 đồng/kg, 22,114,612 đồng/ounce, 711,001 đồng/gram, 26,662,538 đồng/lượng, 2,666,254 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-09 giá bạch kim giao dịch 707,485,000 đồng/kg, 22,005,244 đồng/ounce, 707,485 đồng/gram, 26,530,688 đồng/lượng, 2,653,069 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-10 giá bạch kim giao dịch 712,589,000 đồng/kg, 22,163,986 đồng/ounce, 712,589 đồng/gram, 26,722,088 đồng/lượng, 2,672,209 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-11 giá bạch kim giao dịch 737,234,000 đồng/kg, 22,930,552 đồng/ounce, 737,234 đồng/gram, 27,646,275 đồng/lượng, 2,764,628 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-12 giá bạch kim giao dịch 702,995,000 đồng/kg, 21,865,602 đồng/ounce, 702,995 đồng/gram, 26,362,313 đồng/lượng, 2,636,231 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-13 giá bạch kim giao dịch 701,647,000 đồng/kg, 21,823,647 đồng/ounce, 701,647 đồng/gram, 26,311,763 đồng/lượng, 2,631,176 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-16 giá bạch kim giao dịch 703,222,000 đồng/kg, 21,872,664 đồng/ounce, 703,222 đồng/gram, 26,370,825 đồng/lượng, 2,637,083 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-17 giá bạch kim giao dịch 709,696,000 đồng/kg, 22,074,023 đồng/ounce, 709,696 đồng/gram, 26,613,600 đồng/lượng, 2,661,360 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-18 giá bạch kim giao dịch 698,706,000 đồng/kg, 21,732,182 đồng/ounce, 698,706 đồng/gram, 26,201,475 đồng/lượng, 2,620,148 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-19 giá bạch kim giao dịch 718,789,000 đồng/kg, 22,356,839 đồng/ounce, 718,789 đồng/gram, 26,954,588 đồng/lượng, 2,695,459 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-20 giá bạch kim giao dịch 713,849,000 đồng/kg, 22,203,196 đồng/ounce, 713,849 đồng/gram, 26,769,338 đồng/lượng, 2,676,934 đồng/chỉ

Tham khảo: Giá vàng hôm nay 21/5

Giá vàng SJC tại các tỉnh

Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:

Cập nhật lúc 19:20 - 21/05/2022
Loại Mua Vào (đồng/lượng) Bán Ra (đồng/lượng)
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn 68,950,000 69,850,000
SJC Hà Nội / Miền Bắc 68,950,000 69,870,000
SJC Đà Nẵng 68,950,000 69,870,000
SJC Khánh Hòa 68,950,000 69,870,000
SJC Cà Mau 68,950,000 69,870,000
SJC Huế 68,920,000 69,880,000
SJC Bình Phước 68,930,000 69,870,000
SJC Đồng Nai 68,950,000 69,850,000
SJC Cần Thơ 68,950,000 69,850,000
SJC Quãng Ngãi 68,950,000 69,850,000
SJC An Giang 68,970,000 69,900,000
SJC Bạc Liêu 68,950,000 69,870,000
SJC Quy Nhơn 68,930,000 69,870,000
SJC Ninh Thuận 68,930,000 69,870,000
SJC Quảng Ninh 68,930,000 69,870,000
SJC Quảng Nam 68,930,000 69,870,000
SJC Bình Dương 68,950,000 69,870,000
SJC Đồng Tháp 68,950,000 69,870,000
SJC Sóc Trăng 68,950,000 69,870,000
SJC Kiên Giang 68,950,000 69,870,000
SJC Đắk Lắk 68,920,000 69,880,000
SJC Quảng Bình 68,930,000 69,870,000
SJC Phú Yên 68,950,000 69,850,000
SJC Gia Lai 68,950,000 69,850,000
SJC Lâm Đồng 68,950,000 69,850,000
SJC Yên Bái 68,970,000 69,900,000
SJC Nghệ An 68,950,000 69,870,000
  • Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,850,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 68,920,000 đồng/lượng và bán ra 69,880,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 68,930,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,850,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,850,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,850,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 68,970,000 đồng/lượng và bán ra 69,900,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 68,930,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 68,930,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 68,930,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 68,930,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 68,920,000 đồng/lượng và bán ra 69,880,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 68,930,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,850,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,850,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,850,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 68,970,000 đồng/lượng và bán ra 69,900,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng

Giá vàng SJC

Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 19:20 ngày 21/05/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC (https://sjc.com.vn) niêm yết như sau:

Cập nhật lúc 19:20 - 21/05/2022
Loại Mua Vào (đồng/lượng) Bán Ra (đồng/lượng)
Vàng SJC 1L - 10L 68,000,000 69,000,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 55,350,000 56,250,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ 55,350,000 56,350,000
Vàng nữ trang 99,99% 55,050,000 55,950,000
Vàng nữ trang 99% 54,296,000 55,396,000
Vàng nữ trang 75% 40,117,000 42,117,000
Vàng nữ trang 58,3% 30,772,000 32,772,000
Vàng nữ trang 41,7% 21,483,000 23,483,000
  • Giá Vàng SJC 1L - 10L mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,000,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 55,350,000 đồng/lượng và bán ra 56,250,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ mua vào 55,350,000 đồng/lượng và bán ra 56,350,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 99,99% mua vào 55,050,000 đồng/lượng và bán ra 55,950,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 99% mua vào 54,296,000 đồng/lượng và bán ra 55,396,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 75% mua vào 40,117,000 đồng/lượng và bán ra 42,117,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 58,3% mua vào 30,772,000 đồng/lượng và bán ra 32,772,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 41,7% mua vào 21,483,000 đồng/lượng và bán ra 23,483,000 đồng/lượng

Giá vàng DOJI

Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI (http://doji.vn) ngày 21/05, tại khu vực Hà Nội lúc 18:20 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:

Cập nhật lúc 18:20 - 21/05/2022
Loại Mua Vào (đồng/lượng) Bán Ra (đồng/lượng)
SJC bán lẻ 68,900,000 69,600,000
SJC bán buôn 68,900,000 69,600,000
AVPL 68,900,000 69,600,000
Hưng Thịnh Vượng 54,150,000 54,900,000
Nguyên liệu 99.99 54,000,000 54,200,000
Nguyên liệu 99.9 53,950,000 54,150,000
Nữ trang 24K (99.99%) 53,700,000 54,700,000
Nữ trang 99.9 53,600,000 54,600,000
Nữ trang 99 52,900,000 54,250,000
Nữ trang 18K (75%) 42,030,000 44,030,000
Nữ trang 16K (68%) 35,950,000 38,950,000
Nữ trang 14K (58.3%) 31,910,000 33,910,000
Nữ trang 10K (41.7%) 21,540,000 23,540,000
Quy đổi (nghìn/lượng) 0,000 0,000
USD/VND (Liên NH) 0,000 0,000
  • Giá vàng SJC bán lẻ mua vào 68,900,000 đồng/lượng và bán ra 69,600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC bán buôn mua vào 68,900,000 đồng/lượng và bán ra 69,600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng AVPL mua vào 68,900,000 đồng/lượng và bán ra 69,600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 54,150,000 đồng/lượng và bán ra 54,900,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 54,000,000 đồng/lượng và bán ra 54,200,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 53,950,000 đồng/lượng và bán ra 54,150,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 53,700,000 đồng/lượng và bán ra 54,700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 53,600,000 đồng/lượng và bán ra 54,600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 52,900,000 đồng/lượng và bán ra 54,250,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 42,030,000 đồng/lượng và bán ra 44,030,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 16K (68%) mua vào 35,950,000 đồng/lượng và bán ra 38,950,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 31,910,000 đồng/lượng và bán ra 33,910,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 21,540,000 đồng/lượng và bán ra 23,540,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Quy đổi (nghìn/lượng) mua vào 0,000 đồng/lượng và bán ra 0,000 đồng/lượng
  • Giá vàng USD/VND (Liên NH) mua vào 0,000 đồng/lượng và bán ra 0,000 đồng/lượng

Giá vàng PNJ

Cũng trong ngày hôm nay (21/05), Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận (https://pnj.com.vn) niêm yết bảng giá vàng lúc 18:20 mới nhất như sau:

Cập nhật lúc 18:20 - 21/05/2022
Loại Mua Vào (đồng/lượng) Bán Ra (đồng/lượng)
PNJ Tp Hồ Chí Minh 54,200,000 55,250,000
PNJ Hà Nội 54,200,000 55,250,000
PNJ Đà Nẵng 54,200,000 55,250,000
PNJ Cần Thơ 54,200,000 55,250,000
Nữ trang 24K (99.99%) 53,600,000 54,400,000
Nữ trang 18K (75%) 39,550,000 40,950,000
Nữ trang 14K (58.3%) 30,570,000 31,970,000
Nữ trang 10K (41.7%) 21,380,000 22,780,000
  • Giá vàng PNJ khu vực TpHCM mua vào 54,200,000 đồng/lượng và bán ra 55,250,000 đồng/lượng
  • Giá vàng PNJ khu vực Hà Nội mua vào 54,200,000 đồng/lượng và bán ra 55,250,000 đồng/lượng
  • Giá vàng PNJ khu vực Đà Nẵng mua vào 54,200,000 đồng/lượng và bán ra 55,250,000 đồng/lượng
  • Giá vàng PNJ khu vực Cần Thơ mua vào 54,200,000 đồng/lượng và bán ra 55,250,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 53,600,000 đồng/lượng và bán ra 54,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 39,550,000 đồng/lượng và bán ra 40,950,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 30,570,000 đồng/lượng và bán ra 31,970,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 21,380,000 đồng/lượng và bán ra 22,780,000 đồng/lượng

Giá vàng Phú Quý

Tại khu vực Hà Nội hôm nay (21/05), thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý (https://phuquy.com.vn) niêm yết giá vàng lúc 19:20 cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 19:20 - 21/05/2022
Loại Mua Vào (đồng/lượng) Bán Ra (đồng/lượng)
Vàng miếng SJC 69,000,000 69,700,000
Vàng miếng SJC nhỏ 68,850,000 69,700,000
Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) 54,450,000 55,150,000
Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) 54,650,000 55,300,000
Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) 54,650,000 55,300,000
  • Giá vàng miếng SJC mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 68,850,000 đồng/lượng và bán ra 69,700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) mua vào 54,450,000 đồng/lượng và bán ra 55,150,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) mua vào 54,650,000 đồng/lượng và bán ra 55,300,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) mua vào 54,650,000 đồng/lượng và bán ra 55,300,000 đồng/lượng

Giá vàng Bảo Tín Minh Châu - BTMC

Lúc 19:20 ngày 21/05, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu (https://btmc.vn) khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 19:20 - 21/05/2022
Loại Mua Vào (đồng/lượng) Bán Ra (đồng/lượng)
Vàng Miếng Vrtl 55,240,000 56,390,000
Vàng Miếng Sjc 68,010,000 69,290,000
Vàng Nguyên Liệu 54,100,000
$38,436.52 Mua/bán BTC
  • Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 55,240,000 đồng/lượng và bán ra 56,390,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng sjc mua vào 68,010,000 đồng/lượng và bán ra 69,290,000 đồng/lượng
  • Giá vàng nguyên liệu mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra đồng/lượng
  • Giá $38,436.52 mua vào đồng/lượng và bán ra Mua/bán BTC đồng/lượng

Video clip

Giá bạc lập đỉnh lịch sử sau 7 năm

Phn | dây đơn 6 cây bạc tuyệt đẹp giá cực rẻ |

Giá bạc hôm nay

Trang sức bạc cũ có bán lại được không bán ở đâu được giá cao ? | kim hoàn ttp

Phn | bộ dây chuyền bạc khủng - dây bạc nam cao cấp |

1 cây bạc nặng bao nhiêu? câu hỏi đơn giản mà nhiều bạn lại chưa hề biết!

Bạc hương - dây chuyền bạc nam 2 cây + mặt thánh giá bạc đẹp. lh zalo 0966 646 460.

Bạc ta, bạc thái, bạc ý, bạc 925 là gì

Bạc chỉ còn 50% để "về đỉnh". triển vọng tiếp theo là gì?

Giảm giá nhẫn bạc hôm nay/giá 900k_0854589999/trieugold

Bạc 925 là gì - giải mã về các loại bạc ta bạc thái bạc ý 925 bạc xi mạ

Phn | bộ dây bạc giá cực rẻ - dây bạc nam cao cấp |

Phn | các mẫu dây bạc nam đẹp |

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 20/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

#771 | bạc ta, bạc 928, bạc thái, bạc ý là gì?

Phn | dây chuyền bạc nam 3 cây - dây chuyền bạc nam cao cấp |

Giá vàng hôm nay, 21/5/2022 | thdt

Phn | phân biệt bạc thật bạc giả đơn giản | silver real and silver fake

Hương shop - 12 mẫu lắc tay bạc nam và dây chuyền bạc nam đẹp. làm theo size yc. zlo: 0966 646 460

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 18/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Gia đình 5 đời giữ nghề làm bạc truyền thống | vtc

Phn | các mẫu dây bạc nam tuyệt đẹp - dây bạc cao cấp |

Giá vàng hôm nay 9999 trưa ngày 20/5/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10

Giá vàng hôm nay, 19/5/2022 | thdt

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 19/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 19/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Nên mua bạc ta hay bạc 925 để đeo và làm trang sức bạc

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 20/5/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay, 17/5/2022 | thdt

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 20/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 19/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Trang sức đẹp vàng bạc đá quí hôm nay ,giá vàng 9999,trang sức bạc bảo long ngọc

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 20/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Nguồn sỉ trang sức bạc 925 xưởng sản xuất bạc 925 giá tốt nhất hcm và hn

Giá vàng hôm nay - ngày 19/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 4/4/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 1/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày 1/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Dây bạc ta cho nam, giá: 778.000 vnđ mã số: tsvn009561

Giá vàng hôm nay 9999 trưa ngày 19/5/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10

Giá vàng hôm nay - ngày 29/1/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay trưa ngày 24/3/2022 | giá vàng hôm nay tăng mạnh

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 7/2/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 trưa ngày 18/5/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10

Giá vàng hôm nay trưa chiều ngày 20/01/2022 - giá vàng 9999, vàng sjc, vàng nhẫn 9999, vàng 18k…

Giá vàng hôm nay - ngày 26/1/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 25/1/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay ngày 15/5/2022; giá vàng 9999 hôm nay mới nhất, bảng giá vàng sjc 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay, 26/2/2022 | thdt

Cách nhận biết bạc thật & bạc giả mà ai cũng nên biết


--- Bài mới hơn ---