Xem Nhiều 5/2022 # Bị Ho Trong Tiếng Anh Là Gì? # Top Trend

Xem 12,969

Cập nhật thông tin chi tiết về Bị Ho Trong Tiếng Anh Là Gì? mới nhất ngày 19/05/2022 trên website Fcbarcelonavn.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 12,969 lượt xem.

--- Bài mới hơn ---

  • Cây Thủy Sinh Hồ Cá Đẹp Và Dễ Trồng
  • Cách Nuôi, Cách Ép, Giá Bao Nhiêu Tiền [A
  • Betta Halfmoon Dòng Cá Tiêu Chuẩn Nhất Trong Các Dòng Betta
  • Cách Diệt Rêu Hồ Cá Ngoài Trời, Lọc Nước Và Xử Lý Nước Hồ Cá Bị Xanh
  • Ba Bước Đơn Giản Để Xử Lý Hồ Cá Ngoài Trời Bị Rêu Bám
  • Ho tiếng anh là gì?

    • Understand the climate down there may be better for my cough. – Nghe nói thời tiết ở dưới đó có thể tốt cho bệnh ho của tôi.
    • Do you have any stuff for a cough ? – Cô có thứ gì chữa bệnh ho không?

    Từ vựng các loại bệnh trong tiếng anh

    2. fever /ˈfiː.vəʳ/ – sốt cao

    3. insect bite chúng tôi baɪt/ – côn trùng đốt

    4. chill /tʃɪl/ – cảm lạnh

    5. black eye /blæk aɪ/ – thâm mắt

    6. headache /ˈhed.eɪk/ – đau đầu

    7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ – đau dạ dày

    8. backache /ˈbæk.eɪk/ – đau lưng

    9. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ – đau răng

    10. high blood pssure /haɪ blʌd ˈpʃ.əʳ/ – cao huyết áp

    11. cold /kəʊld/ – cảm lạnh

    12. sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ – viêm họng

    13. sprain /spɪn/ – sự bong gân

    14. infection /ɪnˈfek.ʃən/ – nhiễm trùng

    15. broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ – gãy xương

    17. bruise /bruːz/ – vết thâm

    18. burn /bɜːn/ – bị bỏng

    19. Allergy / ˈælərdʒi /: Dị ứng

    20. Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs /: đau khớp xương

    21. Asthma / ˈæzmə /: Suyễn

    22. Bilharzia / bɪlˈhɑːrtsiə /: bệnh giun chỉ

    23. Constipation / ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn /: táo bón

    24. Diarrhea / ˌdaɪəˈriːə /: Ỉa chảy

    26. Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs /: viêm gan

    27. Malaria / məˈleriə /: Sốt rét

    28. Scabies / ˈskeɪbiːz /: Bệnh ghẻ

    29. Smallpox / ˈsmɔːlpɑːks /: bệnh đậu mùa

    30. Heart attack / hɑːrt əˈtæk /: nhồi máu cơ tim

    31. Tuberculosis / tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs /: bệnh lao

    32. Typhoid / ˈtaɪfɔɪd /: bệnh thương hàn

    33. Sore eyes /’so:r ais/ : đau mắt

    35. Fever virus /’fi:və ‘vaiərəs/: sốt siêu vi

    36. Runny nose /rʌniɳ n s / : sổ mũi

    38. Sneeze /sni:z/ : hắt hơi

    39. Bad breath / bæd breθ/ : Hôi miệng

    40. Diabetes /,daiə’bi:tiz/ :tiểu đường

    41. Bad arm /bæd ɑ:m/ : hôi nách

    42. Acne /’ækni/ : mụn trứng cá

    43. Zoster: /’zɔstə/ :dời leo, zona

    44. Pigmentation/,pigmən’teiʃn/: nám

    45. Stomachache /’stəuməkeik/: đau bao tử

    46. Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs / :viêm gan

    47. Colic / ˈkɑːlɪk / Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em)

    48. Muscle cramp / ˈmʌsl kræmp / Chuột rút cơ

    49. Travel sick / ˈtrævl sɪk / Say xe, trúng gió

    50. Freckles /’frekl/ : tàn nhang

    52. Earache /’iəreik/ – Đau tai

    53. Nausea /’nɔ:sjə/ – Chứng buồn nôn

    54. Sniffles /sniflz/ Sổ mũi

    55. Tired / ˈtaɪərd /; Sleepy / ˈsliːpi / Mệt mỏi, buồn ngủ

    56. To hurt / hɜːrt /; be painful / ˈpeɪnfl / Bị đau

    57. To injure / ˈɪndʒər / Bị thương

    58. To vomit / ˈvɑːmɪt / Bị nôn mửa

    59. Twist / twɪst /- Chứng trẹo

    60. Albinism / ˈælbɪnɪzəm /: bệnh bạch tạng

    61. muscular dystrophy / ˌmʌskjələr ˈdɪstrəfi /: bênh teo cơ

    62. anthrax / ˈænθræks/ : bênh than, bệnh nhiễm khuẩn gây tử vong cho cừu và gia súc

    63. cerebral palsy / səˈriːbrəl ˈpɔːlzi /: bệnh liệt não

    64. cirrhosis / səˈroʊsɪs /: bênh xơ gan

    65. Cholera / ˈkɑːlərə /: bệnh tả

    66. diphtheria / dɪpˈθɪriə /: bệnh bạch hầu

    67. glaucoma / ɡlɔːˈkoʊmə /: bênh tăng nhãn áp

    68. glycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə /: bênh tiểu đường

    69. haemorrhoids / ˈhemərɔɪdz /: bệnh trĩ

    70. hypochondria / ˌhaɪpəˈkɑːndriə /: chứng nghi bệnh (bênh tưởng)

    71. jaundice / ˈdʒɔːndɪs /: bệnh vàng da

    72. osteoporosis / ˌɑːstioʊpəˈroʊsɪs /: bệnh xương thủy tinh

    73. Rabies / ˈreɪbiːz /: bệnh dại

    74. skin-disease / skɪn dɪˈziːz /: bệnh ngoài da

    75. Typhus / ˈtaɪfəs /: bậnh chấy rận

    76. Variola / ˈværi ˈoʊlə /: bệnh đậu mùa

    77. cancer / ˈkænsər /: bệnh ung thư

    78. cataract / ˈkætərækt /:đục thủy tinh thể

    79. pneumonia / nuːˈmoʊniə /: viêm phổi

    80. myocardial infarction / ɪnˈfɑːrkʃn /: nhồi máu cơ tim

    81. heart disease / hɑːrt dɪˈziːz /: bệnh tim

    82. swelling / ˈswelɪŋ /: sưng tấy

    83. athlete’s foot / ˈæθliːt s fʊt /: bệnh nấm bàn chân

    84. bleeding / ˈbliːdɪŋ /: chảy máu

    85. blister / ˈblɪstər /: phồng giộp

    86. chest pain / tʃest peɪn /: bệnh đau ngực

    87. chicken pox / ˈtʃɪkɪn pɑːks /: bệnh thủy đậu

    88. cold sore / koʊld sɔːr /: bệnh hecpet môi

    89. depssion / dɪˈpʃn /: suy nhược cơ thể

    90. diarrhoea / ˌdaɪəˈriːə /: bệnh tiêu chảy

    91. eating disorder / ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːrdər /: rối loại ăn uống

    92: eczema / ɪɡˈziːmə /: bệnh Ec-zê-ma

    93. food poisoning / fuːd ˈpɔɪzənɪŋ /: ngộ độc thực phẩm

    94. fracture / ˈfræktʃər /: gẫy xương

    95: inflammation / ˌɪnfləˈmeɪʃn /: viêm

    96: injury / ˈɪndʒəri /: thương vong

    97. low blood pssure / loʊ blʌd ˈpʃər /: huyết áp thấp

    98. hypertension: huyết áp cao

    100. lung cancer / lʌŋ ˈkænsər /: ung thư phổi

    101. measles / ˈmiːzlz /: bệnh sởi

    102. migraine / ˈmaɪɡreɪn /: bệnh đau nửa đầu

    103: MS (viết tắt của multiple sclerosis / ˈmʌltɪpl skləˈroʊsɪ /): bệnh đa sơ cứng

    104: mumps / mʌmps /: bệnh quai bị

    105. rheumatism / ˈruːmətɪzəm /: bệnh thấp khớp

    --- Bài cũ hơn ---

  • Mạo Từ Trong Tiếng Anh: Mạo Từ Là Gì Và Các Mạo Từ “a”,”an”,”the” Trong Tiếng Anh
  • Lâm Đồng: Hàng Tấn Cá Tầm Chết Nghi Bị Nhiễm Độc Từ Hàng Xóm
  • Lựa Chọn Phù Hợp Giữa Hồ Acrylic Và Hồ Thủy Tinh
  • Sản Xuất Hồ Acrylic, Hồ Cá Mica Theo Yêu Cầu
  • Báo Giá Thi Công Sơn Chống Thấm Hồ Cá Koi, Hồ Bơi Đà Nẵng ” Chuyên Thi Công Trần
  • Bạn đang xem bài viết Bị Ho Trong Tiếng Anh Là Gì? trên website Fcbarcelonavn.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!