Thông tin giá chứng khoán của vingroup mới nhất

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường giá chứng khoán của vingroup mới nhất ngày 06/08/2020 trên website Fcbarcelonavn.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung giá chứng khoán của vingroup để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 220 lượt xem.

Nguồn tham khảo:

  • Thị trường chứng khoán https://vietnambiz.vn/chung-khoan.htm
  • Chứng khoán hôm nay https://vietnambiz.vn/thi-truong-chung-khoan.html

Bảng giá cổ phiếu sàn HSX & HNX hôm nay

Tại sàn HSX & HNX, theo khảo sát lúc 14:48 ngày 06/08, giá cổ phiếu của tất cả các công ty chứng khoán niêm yết trên sàn đang giao dịch hiện tại cụ thể như sau:

  • Giá cổ phiếu AAA (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 11,600đ (so với giá cũ 11,400đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.32%)
  • Giá cổ phiếu AAM (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 10,500đ (so với giá cũ 10,300đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.45%)
  • Giá cổ phiếu AAV (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 5,100đ (so với giá cũ 4,900đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.08%)
  • Giá cổ phiếu ABS (ngành Bán lẻ) có giá hiện tại là 11,200đ (so với giá cũ 11,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu ABT (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 32,100đ (so với giá cũ 32,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu ACB (ngành Ngân hàng) có giá hiện tại là 24,000đ (so với giá cũ 23,700đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.27%)
  • Giá cổ phiếu ACC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 16,300đ (so với giá cũ 16,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu ACL (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 14,200đ (so với giá cũ 29,200đ giảm -15,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -51.46%)
  • Giá cổ phiếu ACM (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 700đ (so với giá cũ 700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu ADC (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 13,000đ (so với giá cũ 13,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu ADS (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 9,100đ (so với giá cũ 9,300đ giảm -200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.83%)
  • Giá cổ phiếu AGG (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 26,700đ (so với giá cũ 26,500đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.75%)
  • Giá cổ phiếu AGM (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 11,200đ (so với giá cũ 11,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu AGR (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 3,200đ (so với giá cũ 3,100đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.89%)
  • Giá cổ phiếu ALT (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 12,800đ (so với giá cũ 12,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu AMC (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 17,300đ (so với giá cũ 17,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu AMD (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 2,500đ (so với giá cũ 2,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ -0.78%)
  • Giá cổ phiếu AME (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 6,900đ (so với giá cũ 6,300đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 9.52%)
  • Giá cổ phiếu AMV (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 15,300đ (so với giá cũ 15,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu ANV (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 15,800đ (so với giá cũ 15,700đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.64%)
  • Giá cổ phiếu APC (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 18,200đ (so với giá cũ 18,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu APG (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 12,000đ (so với giá cũ 11,900đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.84%)
  • Giá cổ phiếu APH (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 65,000đ (so với giá cũ 60,900đ tăng 4,100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.73%)
  • Giá cổ phiếu API (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 8,100đ (so với giá cũ 8,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu APP (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 3,500đ (so với giá cũ 3,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu APS (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 2,300đ (so với giá cũ 2,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu ARM (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 20,400đ (so với giá cũ 20,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu ART (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 2,200đ (so với giá cũ 2,300đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -4.35%)
  • Giá cổ phiếu ASM (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 5,400đ (so với giá cũ 5,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.19%)
  • Giá cổ phiếu ASP (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 4,900đ (so với giá cũ 5,000đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.40%)
  • Giá cổ phiếu AST (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 44,500đ (so với giá cũ 43,500đ tăng 1,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.30%)
  • Giá cổ phiếu ATG (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 700đ (so với giá cũ 700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ -1.41%)
  • Giá cổ phiếu ATS (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 26,400đ (so với giá cũ 26,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu BAX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 42,400đ (so với giá cũ 39,800đ tăng 2,600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.53%)
  • Giá cổ phiếu BBC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 44,300đ (so với giá cũ 43,800đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.14%)
  • Giá cổ phiếu BBS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 11,700đ (so với giá cũ 11,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu BCC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 6,900đ (so với giá cũ 6,700đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.99%)
  • Giá cổ phiếu BCE (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 7,900đ (so với giá cũ 7,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.51%)
  • Giá cổ phiếu BCF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 50,000đ (so với giá cũ 50,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu BCG (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 6,300đ (so với giá cũ 6,200đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.28%)
  • Giá cổ phiếu BDB (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 10,800đ (so với giá cũ 10,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu BED (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 33,000đ (so với giá cũ 33,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu BFC (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 12,200đ (so với giá cũ 12,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu BHN (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 49,000đ (so với giá cũ 48,000đ tăng 1,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.08%)
  • Giá cổ phiếu BIC (ngành Bảo hiểm) có giá hiện tại là 17,500đ (so với giá cũ 17,400đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.29%)
  • Giá cổ phiếu BID (ngành Ngân hàng) có giá hiện tại là 38,800đ (so với giá cũ 37,900đ tăng 900đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.24%)
  • Giá cổ phiếu BII (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 600đ (so với giá cũ 700đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -14.29%)
  • Giá cổ phiếu BKC (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 5,800đ (so với giá cũ 5,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu BLF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 3,000đ (so với giá cũ 3,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu BMC (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 9,900đ (so với giá cũ 9,700đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.06%)
  • Giá cổ phiếu BMI (ngành Bảo hiểm) có giá hiện tại là 20,800đ (so với giá cũ 20,400đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.71%)
  • Giá cổ phiếu BMP (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 51,500đ (so với giá cũ 50,500đ tăng 1,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.98%)
  • Giá cổ phiếu BPC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 10,000đ (so với giá cũ 10,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu BRC (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 10,200đ (so với giá cũ 10,000đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.00%)
  • Giá cổ phiếu BSC (ngành Bán lẻ) có giá hiện tại là 11,700đ (so với giá cũ 11,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu BSI (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 7,700đ (so với giá cũ 7,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.26%)
  • Giá cổ phiếu BST (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 12,300đ (so với giá cũ 13,000đ giảm -700đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -5.38%)
  • Giá cổ phiếu BTP (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 14,800đ (so với giá cũ 14,600đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.02%)
  • Giá cổ phiếu BTS (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 4,600đ (so với giá cũ 4,500đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.22%)
  • Giá cổ phiếu BTT (ngành Bán lẻ) có giá hiện tại là 37,100đ (so với giá cũ 37,800đ giảm -700đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.85%)
  • Giá cổ phiếu BTW (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 23,300đ (so với giá cũ 23,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu BVH (ngành Bảo hiểm) có giá hiện tại là 46,000đ (so với giá cũ 45,300đ tăng 700đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.55%)
  • Giá cổ phiếu BVS (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 9,400đ (so với giá cũ 9,500đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.05%)
  • Giá cổ phiếu BWE (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 25,500đ (so với giá cũ 25,200đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.19%)
  • Giá cổ phiếu BXH (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 17,400đ (so với giá cũ 17,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu C32 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 23,300đ (so với giá cũ 22,700đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.64%)
  • Giá cổ phiếu C47 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 9,600đ (so với giá cũ 9,000đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.90%)
  • Giá cổ phiếu C69 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 5,500đ (so với giá cũ 5,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu C92 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 3,200đ (so với giá cũ 3,300đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -3.03%)
  • Giá cổ phiếu CAG (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 85,700đ (so với giá cũ 85,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CAN (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 24,000đ (so với giá cũ 24,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CAP (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 29,600đ (so với giá cũ 30,700đ giảm -1,100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -3.58%)
  • Giá cổ phiếu CAV (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 65,000đ (so với giá cũ 65,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CCI (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 14,400đ (so với giá cũ 14,500đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.69%)
  • Giá cổ phiếu CCL (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 6,800đ (so với giá cũ 6,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.44%)
  • Giá cổ phiếu CDC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 25,300đ (so với giá cũ 23,600đ tăng 1,700đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.99%)
  • Giá cổ phiếu CDN (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 19,000đ (so với giá cũ 19,200đ giảm -200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.04%)
  • Giá cổ phiếu CEE (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 14,400đ (so với giá cũ 14,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CEO (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 7,200đ (so với giá cũ 7,100đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.41%)
  • Giá cổ phiếu CET (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 2,600đ (so với giá cũ 2,800đ giảm -200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -7.14%)
  • Giá cổ phiếu CHP (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 18,400đ (so với giá cũ 18,500đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.27%)
  • Giá cổ phiếu CIA (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 10,200đ (so với giá cũ 10,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CIG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 2,000đ (so với giá cũ 2,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CII (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 17,700đ (so với giá cũ 17,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CJC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 15,700đ (so với giá cũ 15,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CKG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 10,200đ (so với giá cũ 9,900đ giảm 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.03%)
  • Giá cổ phiếu CKV (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 10,900đ (so với giá cũ 11,100đ giảm -200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.80%)
  • Giá cổ phiếu CLC (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 25,700đ (so với giá cũ 25,600đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.39%)
  • Giá cổ phiếu CLG (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 1,300đ (so với giá cũ 1,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.79%)
  • Giá cổ phiếu CLH (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 13,500đ (so với giá cũ 13,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CLL (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 27,200đ (so với giá cũ 26,100đ tăng 1,100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.21%)
  • Giá cổ phiếu CLM (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 15,700đ (so với giá cũ 15,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CLW (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 24,400đ (so với giá cũ 24,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CMC (ngành Ô tô và phụ tùng) có giá hiện tại là 4,300đ (so với giá cũ 4,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CMG (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 30,600đ (so với giá cũ 30,400đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.66%)
  • Giá cổ phiếu CMS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 3,100đ (so với giá cũ 2,900đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.90%)
  • Giá cổ phiếu CMV (ngành Bán lẻ) có giá hiện tại là 12,300đ (so với giá cũ 12,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CMX (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 15,200đ (so với giá cũ 15,000đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.33%)
  • Giá cổ phiếu CNG (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 19,500đ (so với giá cũ 19,600đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.26%)
  • Giá cổ phiếu COM (ngành Bán lẻ) có giá hiện tại là 50,000đ (so với giá cũ 50,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CPC (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 16,200đ (so với giá cũ 16,000đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.25%)
  • Giá cổ phiếu CRC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 12,200đ (so với giá cũ 12,400đ giảm -200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.21%)
  • Giá cổ phiếu CRE (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 19,100đ (so với giá cũ 18,800đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.60%)
  • Giá cổ phiếu CSC (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 23,100đ (so với giá cũ 23,200đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.43%)
  • Giá cổ phiếu CSM (ngành Ô tô và phụ tùng) có giá hiện tại là 14,900đ (so với giá cũ 14,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CSV (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 21,100đ (so với giá cũ 20,700đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.69%)
  • Giá cổ phiếu CTB (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 36,800đ (so với giá cũ 33,500đ tăng 3,300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 9.85%)
  • Giá cổ phiếu CTC (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 5,300đ (so với giá cũ 5,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CTD (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 76,600đ (so với giá cũ 73,500đ tăng 3,100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.22%)
  • Giá cổ phiếu CTF (ngành Ô tô và phụ tùng) có giá hiện tại là 21,600đ (so với giá cũ 21,400đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.93%)
  • Giá cổ phiếu CTG (ngành Ngân hàng) có giá hiện tại là 22,700đ (so với giá cũ 22,100đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.72%)
  • Giá cổ phiếu CTI (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 12,300đ (so với giá cũ 12,200đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.41%)
  • Giá cổ phiếu CTP (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 2,300đ (so với giá cũ 2,400đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -4.17%)
  • Giá cổ phiếu CTS (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 6,400đ (so với giá cũ 6,300đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.79%)
  • Giá cổ phiếu CTT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 11,800đ (so với giá cũ 11,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CTX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 7,400đ (so với giá cũ 7,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CVN (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 13,200đ (so với giá cũ 13,800đ giảm -600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -4.35%)
  • Giá cổ phiếu CVT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 19,500đ (so với giá cũ 19,200đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.30%)
  • Giá cổ phiếu CX8 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 8,600đ (so với giá cũ 8,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu D11 (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 18,600đ (so với giá cũ 17,800đ tăng 800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.49%)
  • Giá cổ phiếu D2D (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 56,200đ (so với giá cũ 54,500đ tăng 1,700đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.12%)
  • Giá cổ phiếu DAD (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 15,000đ (so với giá cũ 15,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu DAE (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 14,800đ (so với giá cũ 14,100đ tăng 700đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.96%)
  • Giá cổ phiếu DAG (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 5,800đ (so với giá cũ 5,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu DAH (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 5,200đ (so với giá cũ 5,100đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.58%)
  • Giá cổ phiếu DAT (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 65,800đ (so với giá cũ 61,500đ tăng 4,300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.99%)
  • Giá cổ phiếu DBC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 47,800đ (so với giá cũ 47,100đ tăng 700đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.49%)
  • Giá cổ phiếu DBD (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 47,400đ (so với giá cũ 47,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu DBT (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 11,400đ (so với giá cũ 11,000đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.64%)
  • Giá cổ phiếu DC2 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 6,800đ (so với giá cũ 6,500đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.62%)
  • Giá cổ phiếu DC4 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 13,500đ (so với giá cũ 13,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu DCL (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 19,800đ (so với giá cũ 19,300đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.33%)
  • Giá cổ phiếu DCM (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 8,300đ (so với giá cũ 8,100đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.96%)
  • Giá cổ phiếu DDG (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 27,700đ (so với giá cũ 27,300đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.47%)
  • Giá cổ phiếu DGC (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 37,800đ (so với giá cũ 37,500đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.80%)
  • Giá cổ phiếu DGW (ngành Bán lẻ) có giá hiện tại là 42,900đ (so với giá cũ 41,000đ tăng 1,900đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.51%)
  • Giá cổ phiếu DHA (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 32,700đ (so với giá cũ 31,900đ tăng 800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.51%)
  • Giá cổ phiếu DHC (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 44,400đ (so với giá cũ 41,900đ tăng 2,500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 5.84%)
  • Giá cổ phiếu DHG (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 97,000đ (so với giá cũ 97,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu DHM (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 7,900đ (so với giá cũ 7,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu DHP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 9,500đ (so với giá cũ 9,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu DHT (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 55,600đ (so với giá cũ 55,400đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.36%)
  • Giá cổ phiếu DIC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 1,000đ (so với giá cũ 1,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 1.00%)
  • Giá cổ phiếu DIG (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 12,600đ (so với giá cũ 12,400đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.20%)
  • Giá cổ phiếu DIH (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 13,000đ (so với giá cũ 13,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu DL1 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 29,000đ (so với giá cũ 29,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu DLG (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 1,300đ (so với giá cũ 1,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ -0.75%)
  • Giá cổ phiếu DMC (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 48,900đ (so với giá cũ 48,800đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.10%)
  • Giá cổ phiếu DNC (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 46,400đ (so với giá cũ 46,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu DNM (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 59,300đ (so với giá cũ 65,800đ giảm -6,500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -9.88%)
  • Giá cổ phiếu DNP (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 18,300đ (so với giá cũ 18,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu DP3 (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 71,500đ (so với giá cũ 70,000đ tăng 1,500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.14%)
  • Giá cổ phiếu DPC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 12,600đ (so với giá cũ 12,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu DPG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 21,100đ (so với giá cũ 20,600đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.43%)
  • Giá cổ phiếu DPM (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 13,800đ (so với giá cũ 14,300đ giảm -500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -3.50%)
  • Giá cổ phiếu DPR (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 38,200đ (so với giá cũ 38,000đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.53%)
  • Giá cổ phiếu DPS (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 300đ (so với giá cũ 300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu DQC (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 15,600đ (so với giá cũ 16,000đ giảm -400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -2.19%)
  • Giá cổ phiếu DRC (ngành Ô tô và phụ tùng) có giá hiện tại là 16,200đ (so với giá cũ 15,800đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.22%)
  • Giá cổ phiếu DRH (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 6,100đ (so với giá cũ 6,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ -0.16%)
  • Giá cổ phiếu DRL (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 51,300đ (so với giá cũ 51,000đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.59%)
  • Giá cổ phiếu DS3 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 3,500đ (so với giá cũ 3,400đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.94%)
  • Giá cổ phiếu DSN (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 42,100đ (so với giá cũ 41,500đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.45%)
  • Giá cổ phiếu DST (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 6,000đ (so với giá cũ 6,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu DTA (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 3,100đ (so với giá cũ 3,200đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.88%)
  • Giá cổ phiếu DTD (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 17,800đ (so với giá cũ 17,500đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.71%)
  • Giá cổ phiếu DTL (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 12,000đ (so với giá cũ 11,800đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.69%)
  • Giá cổ phiếu DTT (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 14,400đ (so với giá cũ 13,500đ tăng 900đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.67%)
  • Giá cổ phiếu DVP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 36,600đ (so với giá cũ 37,600đ giảm -1,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -2.66%)
  • Giá cổ phiếu DXG (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 9,600đ (so với giá cũ 9,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu DXP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 9,900đ (so với giá cũ 10,000đ tăng -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.00%)
  • Giá cổ phiếu DXV (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 2,400đ (so với giá cũ 2,500đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -4.00%)
  • Giá cổ phiếu DZM (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 3,500đ (so với giá cũ 3,300đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.06%)
  • Giá cổ phiếu EBA (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 9,100đ (so với giá cũ 9,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu EBS (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 7,000đ (so với giá cũ 7,100đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.41%)
  • Giá cổ phiếu ECI (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 15,900đ (so với giá cũ 15,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu EIB (ngành Ngân hàng) có giá hiện tại là 17,000đ (so với giá cũ 16,800đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.89%)
  • Giá cổ phiếu EID (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 11,400đ (so với giá cũ 10,900đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.59%)
  • Giá cổ phiếu ELC (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 5,100đ (so với giá cũ 5,200đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.97%)
  • Giá cổ phiếu EMC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 9,800đ (so với giá cũ 9,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.10%)
  • Giá cổ phiếu EVE (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 9,000đ (so với giá cũ 8,700đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.45%)
  • Giá cổ phiếu EVG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 3,500đ (so với giá cũ 3,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ -0.56%)
  • Giá cổ phiếu EVS (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 7,500đ (so với giá cũ 7,200đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.17%)
  • Giá cổ phiếu FCM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 6,400đ (so với giá cũ 6,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu FCN (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 9,500đ (so với giá cũ 9,300đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.60%)
  • Giá cổ phiếu FDC (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 12,500đ (so với giá cũ 12,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu FDT (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 38,800đ (so với giá cũ 38,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu FID (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 900đ (so với giá cũ 900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu FIR (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 29,500đ (so với giá cũ 29,200đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.03%)
  • Giá cổ phiếu FIT (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 9,400đ (so với giá cũ 9,000đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.00%)
  • Giá cổ phiếu FLC (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 2,800đ (so với giá cũ 2,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ -0.35%)
  • Giá cổ phiếu FMC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 26,400đ (so với giá cũ 26,200đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.76%)
  • Giá cổ phiếu FPT (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 47,000đ (so với giá cũ 46,500đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.97%)
  • Giá cổ phiếu FRT (ngành Bán lẻ) có giá hiện tại là 21,900đ (so với giá cũ 21,500đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.63%)
  • Giá cổ phiếu FTM (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 1,300đ (so với giá cũ 1,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.77%)
  • Giá cổ phiếu FTS (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 13,100đ (so với giá cũ 12,400đ tăng 700đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 5.22%)
  • Giá cổ phiếu FUCTVGF1 (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 11,900đ (so với giá cũ 11,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu FUCTVGF2 (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 9,500đ (so với giá cũ 9,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu FUCVREIT (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 6,600đ (so với giá cũ 6,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu GAB (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 152,300đ (so với giá cũ 153,400đ giảm -1,100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.72%)
  • Giá cổ phiếu GAS (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 68,600đ (so với giá cũ 68,100đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.73%)
  • Giá cổ phiếu GDT (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 30,200đ (so với giá cũ 29,900đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.00%)
  • Giá cổ phiếu GDW (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 18,500đ (so với giá cũ 18,200đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.65%)
  • Giá cổ phiếu GEG (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 18,500đ (so với giá cũ 17,300đ tăng 1,200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.65%)
  • Giá cổ phiếu GEX (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 20,500đ (so với giá cũ 20,100đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.99%)
  • Giá cổ phiếu GIL (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 22,300đ (so với giá cũ 20,800đ tăng 1,500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.97%)
  • Giá cổ phiếu GKM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 17,600đ (so với giá cũ 17,400đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.15%)
  • Giá cổ phiếu GLT (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 24,800đ (so với giá cũ 24,900đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.40%)
  • Giá cổ phiếu GMC (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 16,700đ (so với giá cũ 16,000đ tăng 700đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.06%)
  • Giá cổ phiếu GMD (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 20,400đ (so với giá cũ 19,200đ tăng 1,200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.27%)
  • Giá cổ phiếu GMX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 24,000đ (so với giá cũ 24,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu GSP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 9,600đ (so với giá cũ 9,400đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.23%)
  • Giá cổ phiếu GTA (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 10,500đ (so với giá cũ 10,600đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.48%)
  • Giá cổ phiếu GTN (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 23,300đ (so với giá cũ 23,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu GVR (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 10,700đ (so với giá cũ 10,500đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.91%)
  • Giá cổ phiếu HAD (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 12,500đ (so với giá cũ 12,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HAG (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 3,900đ (so với giá cũ 3,800đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.55%)
  • Giá cổ phiếu HAH (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 10,600đ (so với giá cũ 10,300đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.42%)
  • Giá cổ phiếu HAI (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 2,500đ (so với giá cũ 2,600đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.98%)
  • Giá cổ phiếu HAP (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 3,100đ (so với giá cũ 3,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.66%)
  • Giá cổ phiếu HAR (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 2,800đ (so với giá cũ 2,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ -0.71%)
  • Giá cổ phiếu HAS (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 6,900đ (so với giá cũ 6,800đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.73%)
  • Giá cổ phiếu HAT (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 20,600đ (so với giá cũ 20,100đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.49%)
  • Giá cổ phiếu HAX (ngành Ô tô và phụ tùng) có giá hiện tại là 12,300đ (so với giá cũ 11,800đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.80%)
  • Giá cổ phiếu HBC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 9,300đ (so với giá cũ 9,100đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.86%)
  • Giá cổ phiếu HBE (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 7,200đ (so với giá cũ 7,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HBS (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 1,900đ (so với giá cũ 1,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HCC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 11,600đ (so với giá cũ 11,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HCD (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 3,500đ (so với giá cũ 3,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HCM (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 17,400đ (so với giá cũ 17,200đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.87%)
  • Giá cổ phiếu HCT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 10,500đ (so với giá cũ 10,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HDA (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 7,400đ (so với giá cũ 7,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HDB (ngành Ngân hàng) có giá hiện tại là 25,500đ (so với giá cũ 24,600đ tăng 900đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.45%)
  • Giá cổ phiếu HDC (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 16,000đ (so với giá cũ 15,600đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.24%)
  • Giá cổ phiếu HDG (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 20,200đ (so với giá cũ 20,000đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.00%)
  • Giá cổ phiếu HEV (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 10,700đ (so với giá cũ 10,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HGM (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 38,000đ (so với giá cũ 38,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HHC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 107,000đ (so với giá cũ 107,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HHG (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 1,200đ (so với giá cũ 1,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HHP (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 10,800đ (so với giá cũ 10,900đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.92%)
  • Giá cổ phiếu HHS (ngành Ô tô và phụ tùng) có giá hiện tại là 4,200đ (so với giá cũ 4,100đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.21%)
  • Giá cổ phiếu HID (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 2,400đ (so với giá cũ 2,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.43%)
  • Giá cổ phiếu HII (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 12,100đ (so với giá cũ 11,300đ tăng 800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.64%)
  • Giá cổ phiếu HJS (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 29,000đ (so với giá cũ 29,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HKB (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 600đ (so với giá cũ 600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HKT (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 5,800đ (so với giá cũ 6,100đ giảm -300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -4.92%)
  • Giá cổ phiếu HLC (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 7,100đ (so với giá cũ 7,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HLD (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 19,600đ (so với giá cũ 19,400đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.03%)
  • Giá cổ phiếu HLY (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 50,500đ (so với giá cũ 48,000đ tăng 2,500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 5.21%)
  • Giá cổ phiếu HMC (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 13,000đ (so với giá cũ 13,200đ giảm -200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.14%)
  • Giá cổ phiếu HMH (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 9,000đ (so với giá cũ 10,000đ tăng -1,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -10.00%)
  • Giá cổ phiếu HNG (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 12,100đ (so với giá cũ 11,800đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.12%)
  • Giá cổ phiếu HOM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 2,800đ (so với giá cũ 2,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HOT (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 45,500đ (so với giá cũ 45,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HPG (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 24,100đ (so với giá cũ 23,000đ tăng 1,100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.78%)
  • Giá cổ phiếu HPM (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 12,900đ (so với giá cũ 12,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HPX (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 27,000đ (so với giá cũ 25,600đ tăng 1,400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 5.47%)
  • Giá cổ phiếu HQC (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 1,600đ (so với giá cũ 1,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ -1.27%)
  • Giá cổ phiếu HRC (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 47,000đ (so với giá cũ 47,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HSG (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 10,700đ (so với giá cũ 10,400đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.90%)
  • Giá cổ phiếu HSL (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 4,800đ (so với giá cũ 4,600đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.26%)
  • Giá cổ phiếu HT1 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 13,500đ (so với giá cũ 12,900đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.65%)
  • Giá cổ phiếu HTC (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 24,700đ (so với giá cũ 24,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HTI (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 11,600đ (so với giá cũ 11,800đ giảm -200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.69%)
  • Giá cổ phiếu HTL (ngành Ô tô và phụ tùng) có giá hiện tại là 12,800đ (so với giá cũ 13,700đ giảm -900đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -6.23%)
  • Giá cổ phiếu HTN (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 18,400đ (so với giá cũ 18,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HTP (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 10,000đ (so với giá cũ 10,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HTV (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 12,500đ (so với giá cũ 12,900đ giảm -400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -2.72%)
  • Giá cổ phiếu HU1 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 5,600đ (so với giá cũ 5,400đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.70%)
  • Giá cổ phiếu HU3 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 7,300đ (so với giá cũ 7,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HUB (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 18,500đ (so với giá cũ 18,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HUT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 2,200đ (so với giá cũ 2,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HVG (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 5,400đ (so với giá cũ 5,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HVH (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 8,500đ (so với giá cũ 8,200đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.04%)
  • Giá cổ phiếu HVN (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 24,000đ (so với giá cũ 23,000đ tăng 1,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.12%)
  • Giá cổ phiếu HVT (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 35,600đ (so với giá cũ 32,400đ tăng 3,200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 9.88%)
  • Giá cổ phiếu HVX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 2,900đ (so với giá cũ 2,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.34%)
  • Giá cổ phiếu IBC (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 23,900đ (so với giá cũ 24,100đ giảm -200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.62%)
  • Giá cổ phiếu ICG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 5,600đ (so với giá cũ 5,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu ICT (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 19,000đ (so với giá cũ 18,700đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.60%)
  • Giá cổ phiếu IDC (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 18,900đ (so với giá cũ 18,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu IDI (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 3,700đ (so với giá cũ 3,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.27%)
  • Giá cổ phiếu IDJ (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 14,500đ (so với giá cũ 14,400đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.69%)
  • Giá cổ phiếu IDV (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 46,000đ (so với giá cũ 44,900đ tăng 1,100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.45%)
  • Giá cổ phiếu IJC (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 11,200đ (so với giá cũ 10,900đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.76%)
  • Giá cổ phiếu ILB (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 15,700đ (so với giá cũ 15,500đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.97%)
  • Giá cổ phiếu IMP (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 44,200đ (so với giá cũ 44,500đ giảm -300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.67%)
  • Giá cổ phiếu INC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 9,200đ (so với giá cũ 8,400đ tăng 800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 9.52%)
  • Giá cổ phiếu INN (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 23,000đ (so với giá cũ 22,800đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.88%)
  • Giá cổ phiếu ITA (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 4,100đ (so với giá cũ 4,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ -0.98%)
  • Giá cổ phiếu ITC (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 14,200đ (so với giá cũ 14,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu ITD (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 9,000đ (so với giá cũ 9,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu ITQ (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 2,300đ (so với giá cũ 2,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu IVS (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 6,200đ (so với giá cũ 6,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu JVC (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 3,700đ (so với giá cũ 3,800đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.87%)
  • Giá cổ phiếu KBC (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 13,200đ (so với giá cũ 13,000đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.15%)
  • Giá cổ phiếu KDC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 31,800đ (so với giá cũ 31,700đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.16%)
  • Giá cổ phiếu KDH (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 24,800đ (so với giá cũ 24,400đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.64%)
  • Giá cổ phiếu KDM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 2,000đ (so với giá cũ 2,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu KHP (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 9,600đ (so với giá cũ 9,000đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.89%)
  • Giá cổ phiếu KHS (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 12,300đ (so với giá cũ 12,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu KKC (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 5,100đ (so với giá cũ 5,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu KLF (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 1,600đ (so với giá cũ 1,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu KMR (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 2,200đ (so với giá cũ 2,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.94%)
  • Giá cổ phiếu KMT (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 6,800đ (so với giá cũ 6,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu KOS (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 31,200đ (so với giá cũ 31,000đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.65%)
  • Giá cổ phiếu KPF (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 15,900đ (so với giá cũ 17,100đ giảm -1,200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -6.76%)
  • Giá cổ phiếu KSB (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 23,200đ (so với giá cũ 22,700đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.20%)
  • Giá cổ phiếu KSD (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 4,400đ (so với giá cũ 4,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu KSQ (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 1,600đ (so với giá cũ 1,500đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.67%)
  • Giá cổ phiếu KST (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 19,000đ (so với giá cũ 19,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu KTS (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 9,000đ (so với giá cũ 8,500đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 5.88%)
  • Giá cổ phiếu KTT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 6,900đ (so với giá cũ 6,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu KVC (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 1,100đ (so với giá cũ 1,000đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 10.00%)
  • Giá cổ phiếu L10 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 14,800đ (so với giá cũ 13,800đ tăng 1,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.88%)
  • Giá cổ phiếu L14 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 64,000đ (so với giá cũ 62,000đ tăng 2,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.23%)
  • Giá cổ phiếu L18 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 8,800đ (so với giá cũ 8,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu L35 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 6,400đ (so với giá cũ 6,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu L43 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 2,400đ (so với giá cũ 2,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu L61 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 13,900đ (so với giá cũ 14,100đ giảm -200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.42%)
  • Giá cổ phiếu L62 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 7,000đ (so với giá cũ 7,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu LAF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 8,000đ (so với giá cũ 8,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu LAS (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 5,400đ (so với giá cũ 5,300đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.89%)
  • Giá cổ phiếu LBE (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 37,700đ (so với giá cũ 37,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu LBM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 30,500đ (so với giá cũ 30,100đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.33%)
  • Giá cổ phiếu LCD (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 6,800đ (so với giá cũ 6,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu LCG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 8,100đ (so với giá cũ 7,800đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.25%)
  • Giá cổ phiếu LCM (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 700đ (so với giá cũ 700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 1.47%)
  • Giá cổ phiếu LCS (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 1,900đ (so với giá cũ 1,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu LDG (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 5,900đ (so với giá cũ 5,700đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.88%)
  • Giá cổ phiếu LDP (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 16,000đ (so với giá cũ 16,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu LEC (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 15,900đ (so với giá cũ 16,400đ giảm -500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -3.05%)
  • Giá cổ phiếu LGC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 45,100đ (so với giá cũ 45,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu LGL (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 4,600đ (so với giá cũ 4,700đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.71%)
  • Giá cổ phiếu LHC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 77,000đ (so với giá cũ 74,100đ tăng 2,900đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.91%)
  • Giá cổ phiếu LHG (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 20,500đ (so với giá cũ 19,600đ tăng 900đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.34%)
  • Giá cổ phiếu LIG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 3,100đ (so với giá cũ 3,000đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.33%)
  • Giá cổ phiếu LIX (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 53,500đ (so với giá cũ 53,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu LM7 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 2,900đ (so với giá cũ 2,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu LM8 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 10,900đ (so với giá cũ 10,200đ tăng 700đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.90%)
  • Giá cổ phiếu LO5 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 1,700đ (so với giá cũ 1,800đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -5.56%)
  • Giá cổ phiếu LSS (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 4,800đ (so với giá cũ 4,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu LUT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 1,700đ (so với giá cũ 1,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu MAC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 5,000đ (so với giá cũ 4,600đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 8.70%)
  • Giá cổ phiếu MAS (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 30,800đ (so với giá cũ 30,900đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.32%)
  • Giá cổ phiếu MBB (ngành Ngân hàng) có giá hiện tại là 16,600đ (so với giá cũ 16,400đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.91%)
  • Giá cổ phiếu MBG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 4,600đ (so với giá cũ 4,700đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -2.13%)
  • Giá cổ phiếu MBS (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 9,000đ (so với giá cũ 8,900đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.12%)
  • Giá cổ phiếu MCC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 13,800đ (so với giá cũ 13,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu MCF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 9,100đ (so với giá cũ 8,300đ tăng 800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 9.64%)
  • Giá cổ phiếu MCG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 1,700đ (so với giá cũ 1,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu MCO (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 2,300đ (so với giá cũ 2,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu MCP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 14,800đ (so với giá cũ 14,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu MDC (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 10,800đ (so với giá cũ 10,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu MDG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 11,000đ (so với giá cũ 11,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu MED (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 39,100đ (so với giá cũ 39,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu MEL (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 8,000đ (so với giá cũ 8,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu MHC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 6,600đ (so với giá cũ 6,800đ giảm -200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -2.23%)
  • Giá cổ phiếu MHL (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 4,600đ (so với giá cũ 4,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu MIM (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 12,000đ (so với giá cũ 12,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu MKV (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 10,000đ (so với giá cũ 10,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu MPT (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 1,700đ (so với giá cũ 1,600đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.25%)
  • Giá cổ phiếu MSC (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 15,100đ (so với giá cũ 15,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu MSH (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 28,800đ (so với giá cũ 29,300đ giảm -500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.71%)
  • Giá cổ phiếu MSN (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 55,000đ (so với giá cũ 54,000đ tăng 1,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.85%)
  • Giá cổ phiếu MST (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 2,800đ (so với giá cũ 2,600đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 7.69%)
  • Giá cổ phiếu MWG (ngành Bán lẻ) có giá hiện tại là 79,200đ (so với giá cũ 77,000đ tăng 2,200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.86%)
  • Giá cổ phiếu NAF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 23,500đ (so với giá cũ 23,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu NAG (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 4,800đ (so với giá cũ 4,400đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 9.09%)
  • Giá cổ phiếu NAP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 13,000đ (so với giá cũ 13,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu NAV (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 20,500đ (so với giá cũ 20,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu NBB (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 18,500đ (so với giá cũ 19,000đ giảm -500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -2.63%)
  • Giá cổ phiếu NBC (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 5,600đ (so với giá cũ 5,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu NBP (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 12,900đ (so với giá cũ 12,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu NBW (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 18,100đ (so với giá cũ 18,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu NCT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 61,100đ (so với giá cũ 59,000đ tăng 2,100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.56%)
  • Giá cổ phiếu NDN (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 19,000đ (so với giá cũ 18,600đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.15%)
  • Giá cổ phiếu NDX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 13,300đ (so với giá cũ 13,200đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.76%)
  • Giá cổ phiếu NET (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 54,000đ (so với giá cũ 53,000đ tăng 1,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.89%)
  • Giá cổ phiếu NFC (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 5,100đ (so với giá cũ 5,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu NGC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 1,900đ (so với giá cũ 1,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu NHA (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 12,200đ (so với giá cũ 12,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu NHC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 29,000đ (so với giá cũ 29,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu NHH (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 46,500đ (so với giá cũ 47,800đ giảm -1,300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -2.72%)
  • Giá cổ phiếu NHP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 700đ (so với giá cũ 600đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 16.67%)
  • Giá cổ phiếu NKG (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 6,900đ (so với giá cũ 6,500đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 5.69%)
  • Giá cổ phiếu NLG (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 25,600đ (so với giá cũ 25,300đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.19%)
  • Giá cổ phiếu NNC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 46,500đ (so với giá cũ 46,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu NRC (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 13,900đ (so với giá cũ 13,700đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.46%)
  • Giá cổ phiếu NSC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 63,100đ (so với giá cũ 63,000đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.16%)
  • Giá cổ phiếu NSH (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 1,400đ (so với giá cũ 1,300đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 7.69%)
  • Giá cổ phiếu NST (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 10,900đ (so với giá cũ 11,000đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.91%)
  • Giá cổ phiếu NT2 (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 21,700đ (so với giá cũ 21,000đ tăng 700đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.10%)
  • Giá cổ phiếu NTH (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 29,500đ (so với giá cũ 29,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu NTL (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 15,300đ (so với giá cũ 15,200đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.66%)
  • Giá cổ phiếu NTP (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 29,100đ (so với giá cũ 28,700đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.39%)
  • Giá cổ phiếu NVB (ngành Ngân hàng) có giá hiện tại là 8,400đ (so với giá cũ 8,600đ giảm -200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -2.33%)
  • Giá cổ phiếu NVL (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 64,800đ (so với giá cũ 64,700đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.15%)
  • Giá cổ phiếu NVT (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 4,200đ (so với giá cũ 4,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.24%)
  • Giá cổ phiếu OCH (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 8,400đ (so với giá cũ 8,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu OGC (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 3,700đ (so với giá cũ 3,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.82%)
  • Giá cổ phiếu ONE (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 3,700đ (so với giá cũ 3,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu OPC (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 56,500đ (so với giá cũ 56,900đ giảm -400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.70%)
  • Giá cổ phiếu PAC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 21,700đ (so với giá cũ 22,100đ giảm -400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.59%)
  • Giá cổ phiếu PAN (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 18,900đ (so với giá cũ 19,000đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.53%)
  • Giá cổ phiếu PBP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 6,500đ (so với giá cũ 6,000đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 8.33%)
  • Giá cổ phiếu PC1 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 17,900đ (so với giá cũ 17,800đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.56%)
  • Giá cổ phiếu PCE (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 16,100đ (so với giá cũ 16,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PCG (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 5,200đ (so với giá cũ 5,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PCT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 5,100đ (so với giá cũ 5,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PDB (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 6,500đ (so với giá cũ 6,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PDC (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 6,400đ (so với giá cũ 6,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PDN (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 74,500đ (so với giá cũ 72,100đ tăng 2,400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.33%)
  • Giá cổ phiếu PDR (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 25,100đ (so với giá cũ 25,000đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.20%)
  • Giá cổ phiếu PEN (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 5,200đ (so với giá cũ 5,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PET (ngành Bán lẻ) có giá hiện tại là 9,100đ (so với giá cũ 9,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.44%)
  • Giá cổ phiếu PGC (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 14,000đ (so với giá cũ 13,200đ tăng 800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.06%)
  • Giá cổ phiếu PGD (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 27,400đ (so với giá cũ 27,900đ giảm -500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.79%)
  • Giá cổ phiếu PGI (ngành Bảo hiểm) có giá hiện tại là 18,500đ (so với giá cũ 18,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PGN (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 13,400đ (so với giá cũ 13,300đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.75%)
  • Giá cổ phiếu PGS (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 13,800đ (so với giá cũ 12,800đ tăng 1,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 7.81%)
  • Giá cổ phiếu PGT (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 5,300đ (so với giá cũ 4,900đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 8.16%)
  • Giá cổ phiếu PHC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 11,000đ (so với giá cũ 10,800đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.38%)
  • Giá cổ phiếu PHN (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 24,600đ (so với giá cũ 24,400đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.82%)
  • Giá cổ phiếu PHP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 9,800đ (so với giá cũ 9,700đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.03%)
  • Giá cổ phiếu PHR (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 53,000đ (so với giá cũ 51,800đ tăng 1,200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.32%)
  • Giá cổ phiếu PIA (ngành Viễn thông) có giá hiện tại là 26,600đ (so với giá cũ 26,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PIC (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 8,700đ (so với giá cũ 8,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PIT (ngành Bán lẻ) có giá hiện tại là 3,700đ (so với giá cũ 3,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PJC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 19,300đ (so với giá cũ 19,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PJT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 11,000đ (so với giá cũ 10,300đ tăng 700đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.80%)
  • Giá cổ phiếu PLC (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 16,600đ (so với giá cũ 15,700đ tăng 900đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 5.73%)
  • Giá cổ phiếu PLP (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 12,800đ (so với giá cũ 12,000đ tăng 800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.67%)
  • Giá cổ phiếu PLX (ngành Dầu khí) có giá hiện tại là 44,500đ (so với giá cũ 44,600đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.11%)
  • Giá cổ phiếu PMB (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 9,300đ (so với giá cũ 9,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PMC (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 61,000đ (so với giá cũ 59,500đ tăng 1,500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.52%)
  • Giá cổ phiếu PME (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 63,000đ (so với giá cũ 63,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PMG (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 12,200đ (so với giá cũ 12,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PMP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 9,500đ (so với giá cũ 9,200đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.26%)
  • Giá cổ phiếu PMS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 13,900đ (so với giá cũ 13,000đ tăng 900đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.92%)
  • Giá cổ phiếu PNC (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 10,200đ (so với giá cũ 10,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PNJ (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 54,900đ (so với giá cũ 53,500đ tăng 1,400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.62%)
  • Giá cổ phiếu POM (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 5,100đ (so với giá cũ 5,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu POT (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 13,100đ (so với giá cũ 13,200đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.76%)
  • Giá cổ phiếu POW (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 9,500đ (so với giá cũ 9,300đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.14%)
  • Giá cổ phiếu PPC (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 23,500đ (so với giá cũ 23,100đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.73%)
  • Giá cổ phiếu PPE (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 6,500đ (so với giá cũ 6,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PPP (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 14,400đ (so với giá cũ 13,900đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.60%)
  • Giá cổ phiếu PPS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 7,000đ (so với giá cũ 7,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PPY (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 23,700đ (so với giá cũ 23,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PRC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 8,600đ (so với giá cũ 8,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PSC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 15,700đ (so với giá cũ 15,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PSD (ngành Bán lẻ) có giá hiện tại là 9,000đ (so với giá cũ 9,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PSE (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 7,200đ (so với giá cũ 7,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PSH (ngành Bán lẻ) có giá hiện tại là 19,000đ (so với giá cũ 19,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PSI (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 3,100đ (so với giá cũ 3,000đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.33%)
  • Giá cổ phiếu PSW (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 7,300đ (so với giá cũ 7,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PTB (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 47,200đ (so với giá cũ 45,000đ tăng 2,200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.77%)
  • Giá cổ phiếu PTC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 9,200đ (so với giá cũ 9,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PTD (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 11,900đ (so với giá cũ 11,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PTI (ngành Bảo hiểm) có giá hiện tại là 18,800đ (so với giá cũ 18,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PTL (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 4,400đ (so với giá cũ 4,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PTS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 5,200đ (so với giá cũ 5,300đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.89%)
  • Giá cổ phiếu PV2 (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 2,500đ (so với giá cũ 2,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PVB (ngành Dầu khí) có giá hiện tại là 15,700đ (so với giá cũ 14,900đ tăng 800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 5.37%)
  • Giá cổ phiếu PVC (ngành Dầu khí) có giá hiện tại là 5,400đ (so với giá cũ 5,200đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.85%)
  • Giá cổ phiếu PVD (ngành Dầu khí) có giá hiện tại là 9,800đ (so với giá cũ 9,500đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.59%)
  • Giá cổ phiếu PVG (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 6,900đ (so với giá cũ 6,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PVI (ngành Bảo hiểm) có giá hiện tại là 30,800đ (so với giá cũ 30,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PVL (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 1,200đ (so với giá cũ 1,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PVS (ngành Dầu khí) có giá hiện tại là 11,700đ (so với giá cũ 11,400đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.63%)
  • Giá cổ phiếu PVT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 10,200đ (so với giá cũ 9,900đ giảm 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.03%)
  • Giá cổ phiếu PXI (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 2,800đ (so với giá cũ 2,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PXS (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 4,500đ (so với giá cũ 4,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.22%)
  • Giá cổ phiếu PXT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 1,300đ (so với giá cũ 1,400đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -4.41%)
  • Giá cổ phiếu QBS (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 2,100đ (so với giá cũ 2,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ -0.47%)
  • Giá cổ phiếu QCG (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 6,100đ (so với giá cũ 6,200đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.82%)
  • Giá cổ phiếu QHD (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 20,000đ (so với giá cũ 20,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu QNC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 4,200đ (so với giá cũ 3,900đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 7.69%)
  • Giá cổ phiếu QST (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 11,600đ (so với giá cũ 11,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu QTC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 16,100đ (so với giá cũ 16,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu RAL (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 85,500đ (so với giá cũ 85,300đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.23%)
  • Giá cổ phiếu RCL (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 18,500đ (so với giá cũ 18,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu RDP (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 7,300đ (so với giá cũ 7,000đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.71%)
  • Giá cổ phiếu REE (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 34,100đ (so với giá cũ 33,700đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.19%)
  • Giá cổ phiếu RIC (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 5,500đ (so với giá cũ 5,300đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.58%)
  • Giá cổ phiếu ROS (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 2,200đ (so với giá cũ 2,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu S4A (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 28,000đ (so với giá cũ 27,500đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.82%)
  • Giá cổ phiếu S55 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 23,100đ (so với giá cũ 23,000đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.43%)
  • Giá cổ phiếu S74 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 4,300đ (so với giá cũ 4,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu S99 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 19,300đ (so với giá cũ 18,400đ tăng 900đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.89%)
  • Giá cổ phiếu SAB (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 176,000đ (so với giá cũ 171,200đ tăng 4,800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.80%)
  • Giá cổ phiếu SAF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 40,100đ (so với giá cũ 40,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SAM (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 11,400đ (so với giá cũ 11,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SAV (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 7,900đ (so với giá cũ 8,000đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.01%)
  • Giá cổ phiếu SBA (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 14,000đ (so với giá cũ 14,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SBT (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 14,400đ (so với giá cũ 14,000đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.50%)
  • Giá cổ phiếu SBV (ngành Bán lẻ) có giá hiện tại là 9,700đ (so với giá cũ 9,600đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.04%)
  • Giá cổ phiếu SC5 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 18,500đ (so với giá cũ 18,900đ giảm -400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -2.12%)
  • Giá cổ phiếu SCD (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 22,100đ (so với giá cũ 22,000đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.23%)
  • Giá cổ phiếu SCI (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 45,000đ (so với giá cũ 46,900đ giảm -1,900đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -4.05%)
  • Giá cổ phiếu SCR (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 5,100đ (so với giá cũ 5,000đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.59%)
  • Giá cổ phiếu SCS (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 111,000đ (so với giá cũ 109,900đ tăng 1,100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.00%)
  • Giá cổ phiếu SD2 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 6,000đ (so với giá cũ 5,500đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 9.09%)
  • Giá cổ phiếu SD4 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 3,300đ (so với giá cũ 3,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SD5 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 4,700đ (so với giá cũ 4,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SD6 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 2,300đ (so với giá cũ 2,200đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.55%)
  • Giá cổ phiếu SD9 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 5,800đ (so với giá cũ 5,700đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.75%)
  • Giá cổ phiếu SDA (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 4,700đ (so với giá cũ 4,300đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 9.30%)
  • Giá cổ phiếu SDC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 16,200đ (so với giá cũ 16,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SDG (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 19,500đ (so với giá cũ 19,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SDN (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 29,300đ (so với giá cũ 29,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SDT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 3,400đ (so với giá cũ 3,300đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.03%)
  • Giá cổ phiếu SDU (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 6,300đ (so với giá cũ 6,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SEB (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 31,000đ (so với giá cũ 31,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SED (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 14,400đ (so với giá cũ 13,900đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.60%)
  • Giá cổ phiếu SFC (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 21,700đ (so với giá cũ 21,100đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.60%)
  • Giá cổ phiếu SFG (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 5,300đ (so với giá cũ 5,400đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.85%)
  • Giá cổ phiếu SFI (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 19,800đ (so với giá cũ 19,700đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.25%)
  • Giá cổ phiếu SFN (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 24,300đ (so với giá cũ 24,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SGC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 57,200đ (so với giá cũ 57,500đ giảm -300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.52%)
  • Giá cổ phiếu SGD (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 10,000đ (so với giá cũ 10,100đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.99%)
  • Giá cổ phiếu SGH (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 38,300đ (so với giá cũ 38,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SGN (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 69,800đ (so với giá cũ 67,600đ tăng 2,200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.25%)
  • Giá cổ phiếu SGR (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 18,000đ (so với giá cũ 17,000đ tăng 1,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 5.88%)
  • Giá cổ phiếu SGT (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 5,000đ (so với giá cũ 5,400đ giảm -400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -6.93%)
  • Giá cổ phiếu SHA (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 4,300đ (so với giá cũ 4,200đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.64%)
  • Giá cổ phiếu SHB (ngành Ngân hàng) có giá hiện tại là 12,900đ (so với giá cũ 12,600đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.38%)
  • Giá cổ phiếu SHE (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 21,300đ (so với giá cũ 19,400đ tăng 1,900đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 9.79%)
  • Giá cổ phiếu SHI (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 9,600đ (so với giá cũ 9,000đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.67%)
  • Giá cổ phiếu SHN (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 9,000đ (so với giá cũ 9,200đ giảm -200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -2.17%)
  • Giá cổ phiếu SHP (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 24,500đ (so với giá cũ 24,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SHS (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 10,500đ (so với giá cũ 10,400đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.96%)
  • Giá cổ phiếu SIC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 10,500đ (so với giá cũ 10,000đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 5.00%)
  • Giá cổ phiếu SII (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 17,600đ (so với giá cũ 17,000đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.53%)
  • Giá cổ phiếu SJ1 (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 21,400đ (so với giá cũ 21,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SJC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 1,400đ (so với giá cũ 1,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SJD (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 17,200đ (so với giá cũ 17,100đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.59%)
  • Giá cổ phiếu SJE (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 19,000đ (so với giá cũ 18,600đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.15%)
  • Giá cổ phiếu SJF (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 1,900đ (so với giá cũ 1,800đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.94%)
  • Giá cổ phiếu SJS (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 21,100đ (so với giá cũ 21,000đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.48%)
  • Giá cổ phiếu SKG (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 8,300đ (so với giá cũ 8,000đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.75%)
  • Giá cổ phiếu SLS (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 60,000đ (so với giá cũ 60,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SMA (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 11,700đ (so với giá cũ 12,500đ giảm -800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -6.02%)
  • Giá cổ phiếu SMB (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 31,000đ (so với giá cũ 31,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SMC (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 10,000đ (so với giá cũ 9,700đ giảm 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.79%)
  • Giá cổ phiếu SMN (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 8,500đ (so với giá cũ 8,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SMT (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 7,100đ (so với giá cũ 6,900đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.90%)
  • Giá cổ phiếu SPI (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 900đ (so với giá cũ 1,000đ tăng -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -10.00%)
  • Giá cổ phiếu SPM (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 12,200đ (so với giá cũ 12,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SRA (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 11,500đ (so với giá cũ 11,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SRC (ngành Ô tô và phụ tùng) có giá hiện tại là 14,400đ (so với giá cũ 14,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SRF (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 14,000đ (so với giá cũ 13,400đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.48%)
  • Giá cổ phiếu SSC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 50,000đ (so với giá cũ 50,900đ giảm -900đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.77%)
  • Giá cổ phiếu SSI (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 14,500đ (so với giá cũ 14,300đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.05%)
  • Giá cổ phiếu SSM (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 5,800đ (so với giá cũ 5,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu ST8 (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 10,000đ (so với giá cũ 10,400đ giảm -400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -3.85%)
  • Giá cổ phiếu STB (ngành Ngân hàng) có giá hiện tại là 10,700đ (so với giá cũ 10,500đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.43%)
  • Giá cổ phiếu STC (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 12,300đ (so với giá cũ 12,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu STG (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 13,900đ (so với giá cũ 14,900đ giảm -1,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -6.71%)
  • Giá cổ phiếu STK (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 14,800đ (so với giá cũ 14,500đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.07%)
  • Giá cổ phiếu STP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 7,500đ (so với giá cũ 6,900đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 8.70%)
  • Giá cổ phiếu SVC (ngành Ô tô và phụ tùng) có giá hiện tại là 80,000đ (so với giá cũ 80,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SVI (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 59,900đ (so với giá cũ 57,000đ tăng 2,900đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 5.09%)
  • Giá cổ phiếu SVN (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 1,700đ (so với giá cũ 1,600đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.25%)
  • Giá cổ phiếu SVT (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 17,900đ (so với giá cũ 17,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SZB (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 28,500đ (so với giá cũ 28,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SZC (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 25,900đ (so với giá cũ 25,600đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.17%)
  • Giá cổ phiếu SZL (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 43,500đ (so với giá cũ 42,900đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.40%)
  • Giá cổ phiếu TA9 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 9,400đ (so với giá cũ 9,200đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.17%)
  • Giá cổ phiếu TAC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 33,800đ (so với giá cũ 33,200đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.81%)
  • Giá cổ phiếu TAR (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 17,800đ (so với giá cũ 17,700đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.56%)
  • Giá cổ phiếu TBC (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 24,100đ (so với giá cũ 24,000đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.42%)
  • Giá cổ phiếu TBX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 22,300đ (so với giá cũ 22,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TC6 (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 4,500đ (so với giá cũ 4,400đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.27%)
  • Giá cổ phiếu TCB (ngành Ngân hàng) có giá hiện tại là 19,500đ (so với giá cũ 18,900đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.18%)
  • Giá cổ phiếu TCD (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 8,600đ (so với giá cũ 8,400đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.14%)
  • Giá cổ phiếu TCH (ngành Ô tô và phụ tùng) có giá hiện tại là 20,100đ (so với giá cũ 20,000đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.25%)
  • Giá cổ phiếu TCL (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 25,000đ (so với giá cũ 25,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TCM (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 22,000đ (so với giá cũ 21,500đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.33%)
  • Giá cổ phiếu TCO (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 8,000đ (so với giá cũ 8,600đ giảm -600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -6.96%)
  • Giá cổ phiếu TCR (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 2,800đ (so với giá cũ 2,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ -0.35%)
  • Giá cổ phiếu TCT (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 24,200đ (so với giá cũ 23,200đ tăng 1,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.31%)
  • Giá cổ phiếu TDC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 8,100đ (so với giá cũ 8,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.25%)
  • Giá cổ phiếu TDG (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 1,700đ (so với giá cũ 1,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.61%)
  • Giá cổ phiếu TDH (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 8,300đ (so với giá cũ 8,400đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.84%)
  • Giá cổ phiếu TDM (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 25,000đ (so với giá cũ 24,900đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.20%)
  • Giá cổ phiếu TDN (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 6,400đ (so với giá cũ 6,200đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.23%)
  • Giá cổ phiếu TDT (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 9,200đ (so với giá cũ 9,000đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.22%)
  • Giá cổ phiếu TDW (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 23,000đ (so với giá cũ 23,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TEG (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 5,100đ (so với giá cũ 5,200đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.35%)
  • Giá cổ phiếu TET (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 29,900đ (so với giá cũ 29,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TFC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 5,200đ (so với giá cũ 5,000đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.00%)
  • Giá cổ phiếu TGG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 1,000đ (so với giá cũ 1,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ -2.97%)
  • Giá cổ phiếu THB (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 10,000đ (so với giá cũ 10,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu THD (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 72,700đ (so với giá cũ 69,400đ tăng 3,300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.76%)
  • Giá cổ phiếu THG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 48,100đ (so với giá cũ 47,500đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.26%)
  • Giá cổ phiếu THI (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 25,700đ (so với giá cũ 25,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu THS (ngành Bán lẻ) có giá hiện tại là 7,200đ (so với giá cũ 7,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu THT (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 6,700đ (so với giá cũ 6,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TIG (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 6,300đ (so với giá cũ 6,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TIP (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 19,500đ (so với giá cũ 19,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TIX (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 30,000đ (so với giá cũ 30,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TJC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 6,600đ (so với giá cũ 7,000đ giảm -400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -5.71%)
  • Giá cổ phiếu TKC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 3,400đ (so với giá cũ 3,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TKU (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 9,400đ (so với giá cũ 8,600đ tăng 800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 9.30%)
  • Giá cổ phiếu TLD (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 10,400đ (so với giá cũ 9,700đ giảm 700đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.67%)
  • Giá cổ phiếu TLG (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 34,000đ (so với giá cũ 34,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TLH (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 3,200đ (so với giá cũ 3,100đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.56%)
  • Giá cổ phiếu TMB (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 14,500đ (so với giá cũ 14,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TMC (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 12,700đ (so với giá cũ 12,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TMP (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 35,500đ (so với giá cũ 34,800đ tăng 700đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.01%)
  • Giá cổ phiếu TMS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 25,900đ (so với giá cũ 25,600đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.97%)
  • Giá cổ phiếu TMT (ngành Ô tô và phụ tùng) có giá hiện tại là 4,900đ (so với giá cũ 4,700đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.25%)
  • Giá cổ phiếu TMX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 11,600đ (so với giá cũ 11,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TN1 (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 52,500đ (so với giá cũ 52,800đ giảm -300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.57%)
  • Giá cổ phiếu TNA (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 16,300đ (so với giá cũ 16,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TNC (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 19,100đ (so với giá cũ 19,500đ giảm -400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -2.05%)
  • Giá cổ phiếu TNG (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 11,500đ (so với giá cũ 11,600đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.86%)
  • Giá cổ phiếu TNI (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 3,200đ (so với giá cũ 3,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.62%)
  • Giá cổ phiếu TNT (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 1,400đ (so với giá cũ 1,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 1.45%)
  • Giá cổ phiếu TPB (ngành Ngân hàng) có giá hiện tại là 21,000đ (so với giá cũ 20,900đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.48%)
  • Giá cổ phiếu TPC (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 7,100đ (so với giá cũ 7,400đ giảm -300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -4.05%)
  • Giá cổ phiếu TPH (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 8,400đ (so với giá cũ 8,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TPP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 13,300đ (so với giá cũ 13,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TRA (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 57,000đ (so với giá cũ 56,900đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.18%)
  • Giá cổ phiếu TRC (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 30,100đ (so với giá cũ 29,500đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.04%)
  • Giá cổ phiếu TS4 (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 2,900đ (so với giá cũ 2,800đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.29%)
  • Giá cổ phiếu TSB (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 7,300đ (so với giá cũ 7,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TSC (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 2,500đ (so với giá cũ 2,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TST (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 10,000đ (so với giá cũ 10,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TTB (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 5,100đ (so với giá cũ 5,000đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.61%)
  • Giá cổ phiếu TTC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 11,300đ (so với giá cũ 11,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TTE (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 14,800đ (so với giá cũ 13,800đ tăng 1,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.88%)
  • Giá cổ phiếu TTF (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 3,100đ (so với giá cũ 3,200đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -2.19%)
  • Giá cổ phiếu TTH (ngành Bán lẻ) có giá hiện tại là 1,700đ (so với giá cũ 1,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TTL (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 8,600đ (so với giá cũ 8,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TTT (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 32,000đ (so với giá cũ 30,000đ tăng 2,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.67%)
  • Giá cổ phiếu TTZ (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 3,900đ (so với giá cũ 3,800đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.63%)
  • Giá cổ phiếu TV2 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 69,600đ (so với giá cũ 65,100đ tăng 4,500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.91%)
  • Giá cổ phiếu TV3 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 28,900đ (so với giá cũ 28,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TV4 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 11,700đ (so với giá cũ 11,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TVB (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 7,200đ (so với giá cũ 7,300đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.69%)
  • Giá cổ phiếu TVC (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 7,900đ (so với giá cũ 7,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TVD (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 5,800đ (so với giá cũ 5,900đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.69%)
  • Giá cổ phiếu TVS (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 10,600đ (so với giá cũ 10,300đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.42%)
  • Giá cổ phiếu TVT (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 19,000đ (so với giá cũ 19,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TXM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 2,800đ (so với giá cũ 2,900đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -3.45%)
  • Giá cổ phiếu TYA (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 17,300đ (so với giá cũ 17,100đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.87%)
  • Giá cổ phiếu UDC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 5,300đ (so với giá cũ 5,000đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.85%)
  • Giá cổ phiếu UIC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 37,800đ (so với giá cũ 37,600đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.40%)
  • Giá cổ phiếu UNI (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 4,600đ (so với giá cũ 4,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu V12 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 11,000đ (so với giá cũ 11,900đ giảm -900đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -7.56%)
  • Giá cổ phiếu V21 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 4,500đ (so với giá cũ 5,000đ giảm -500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -10.00%)
  • Giá cổ phiếu VAF (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 9,800đ (so với giá cũ 9,200đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.96%)
  • Giá cổ phiếu VAT (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 2,400đ (so với giá cũ 2,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VBC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 17,000đ (so với giá cũ 17,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VC1 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 10,000đ (so với giá cũ 10,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VC2 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 12,700đ (so với giá cũ 12,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VC3 (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 16,100đ (so với giá cũ 16,000đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.63%)
  • Giá cổ phiếu VC6 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 7,800đ (so với giá cũ 7,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VC7 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 5,100đ (so với giá cũ 4,900đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.08%)
  • Giá cổ phiếu VC9 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 4,400đ (so với giá cũ 4,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VCB (ngành Ngân hàng) có giá hiện tại là 82,700đ (so với giá cũ 81,900đ tăng 800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.98%)
  • Giá cổ phiếu VCC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 9,000đ (so với giá cũ 9,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VCF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 215,000đ (so với giá cũ 210,000đ tăng 5,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.38%)
  • Giá cổ phiếu VCG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 26,100đ (so với giá cũ 25,900đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.77%)
  • Giá cổ phiếu VCI (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 21,600đ (so với giá cũ 21,400đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.70%)
  • Giá cổ phiếu VCM (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 15,600đ (so với giá cũ 15,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VCS (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 60,800đ (so với giá cũ 58,300đ tăng 2,500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.29%)
  • Giá cổ phiếu VDL (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 27,400đ (so với giá cũ 27,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VDP (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 33,000đ (so với giá cũ 35,000đ giảm -2,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -5.71%)
  • Giá cổ phiếu VDS (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 5,800đ (so với giá cũ 6,200đ giảm -400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -6.29%)
  • Giá cổ phiếu VE1 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 7,600đ (so với giá cũ 7,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VE2 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 6,500đ (so với giá cũ 6,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VE3 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 5,800đ (so với giá cũ 5,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VE4 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 4,800đ (so với giá cũ 5,300đ giảm -500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -9.43%)
  • Giá cổ phiếu VE8 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 9,000đ (so với giá cũ 9,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VE9 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 1,200đ (so với giá cũ 1,300đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -7.69%)
  • Giá cổ phiếu VFG (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 36,500đ (so với giá cũ 38,000đ giảm -1,500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -3.95%)
  • Giá cổ phiếu VGC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 20,100đ (so với giá cũ 20,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VGP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 10,300đ (so với giá cũ 10,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VGS (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 7,000đ (so với giá cũ 6,800đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.94%)
  • Giá cổ phiếu VHC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 35,800đ (so với giá cũ 35,600đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.56%)
  • Giá cổ phiếu VHE (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 4,400đ (so với giá cũ 4,500đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -2.22%)
  • Giá cổ phiếu VHL (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 22,300đ (so với giá cũ 22,100đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.90%)
  • Giá cổ phiếu VHM (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 79,600đ (so với giá cũ 79,000đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.76%)
  • Giá cổ phiếu VIC (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 87,000đ (so với giá cũ 88,000đ giảm -1,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.14%)
  • Giá cổ phiếu VID (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 11,300đ (so với giá cũ 11,200đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.89%)
  • Giá cổ phiếu VIE (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 6,100đ (so với giá cũ 6,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VIF (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 16,800đ (so với giá cũ 16,000đ tăng 800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 5.00%)
  • Giá cổ phiếu VIG (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 700đ (so với giá cũ 800đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -12.50%)
  • Giá cổ phiếu VIP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 5,700đ (so với giá cũ 5,500đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.22%)
  • Giá cổ phiếu VIS (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 15,400đ (so với giá cũ 15,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VIT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 12,200đ (so với giá cũ 11,700đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.27%)
  • Giá cổ phiếu VIX (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 8,500đ (so với giá cũ 8,600đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.16%)
  • Giá cổ phiếu VJC (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 99,800đ (so với giá cũ 97,000đ tăng 2,800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.89%)
  • Giá cổ phiếu VKC (ngành Ô tô và phụ tùng) có giá hiện tại là 4,100đ (so với giá cũ 4,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VLA (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 13,100đ (so với giá cũ 12,000đ tăng 1,100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 9.17%)
  • Giá cổ phiếu VMC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 8,800đ (so với giá cũ 8,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VMD (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 20,000đ (so với giá cũ 20,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VMI (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 600đ (so với giá cũ 600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VMS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 5,700đ (so với giá cũ 5,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VNC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 34,500đ (so với giá cũ 34,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VND (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 11,600đ (so với giá cũ 11,500đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.87%)
  • Giá cổ phiếu VNE (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 4,700đ (so với giá cũ 4,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.86%)
  • Giá cổ phiếu VNF (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 31,900đ (so với giá cũ 31,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VNG (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 14,400đ (so với giá cũ 14,200đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.06%)
  • Giá cổ phiếu VNL (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 16,800đ (so với giá cũ 16,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VNM (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 112,100đ (so với giá cũ 111,300đ tăng 800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.72%)
  • Giá cổ phiếu VNR (ngành Bảo hiểm) có giá hiện tại là 18,600đ (so với giá cũ 18,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VNS (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 11,300đ (so với giá cũ 10,600đ tăng 700đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.64%)
  • Giá cổ phiếu VNT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 60,500đ (so với giá cũ 60,400đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.17%)
  • Giá cổ phiếu VOS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 1,400đ (so với giá cũ 1,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VPB (ngành Ngân hàng) có giá hiện tại là 21,500đ (so với giá cũ 21,100đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.90%)
  • Giá cổ phiếu VPD (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 14,300đ (so với giá cũ 15,100đ giảm -800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -5.00%)
  • Giá cổ phiếu VPG (ngành Bán lẻ) có giá hiện tại là 12,900đ (so với giá cũ 12,700đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.57%)
  • Giá cổ phiếu VPH (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 4,400đ (so với giá cũ 4,300đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.80%)
  • Giá cổ phiếu VPI (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 42,200đ (so với giá cũ 42,000đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.48%)
  • Giá cổ phiếu VPS (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 13,600đ (so với giá cũ 12,700đ tăng 900đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.67%)
  • Giá cổ phiếu VRC (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 6,100đ (so với giá cũ 5,700đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.88%)
  • Giá cổ phiếu VRE (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 26,400đ (so với giá cũ 26,300đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.19%)
  • Giá cổ phiếu VSA (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 14,700đ (so với giá cũ 14,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VSC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 32,000đ (so với giá cũ 32,200đ giảm -200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.47%)
  • Giá cổ phiếu VSH (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 16,700đ (so với giá cũ 16,600đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.30%)
  • Giá cổ phiếu VSI (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 21,600đ (so với giá cũ 20,800đ tăng 800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.60%)
  • Giá cổ phiếu VSM (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 11,500đ (so với giá cũ 11,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VTB (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 9,600đ (so với giá cũ 9,900đ giảm -300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -3.03%)
  • Giá cổ phiếu VTC (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 11,500đ (so với giá cũ 11,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VTH (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 9,400đ (so với giá cũ 9,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VTJ (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 4,200đ (so với giá cũ 4,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VTL (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 22,700đ (so với giá cũ 22,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VTO (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 6,600đ (so với giá cũ 6,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VTS (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 28,500đ (so với giá cũ 28,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VTV (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 5,200đ (so với giá cũ 5,700đ giảm -500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -8.77%)
  • Giá cổ phiếu VXB (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 4,100đ (so với giá cũ 4,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu WCS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 190,000đ (so với giá cũ 188,500đ tăng 1,500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.80%)
  • Giá cổ phiếu WSS (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 1,800đ (so với giá cũ 1,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu X20 (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 7,400đ (so với giá cũ 7,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu YBM (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 3,800đ (so với giá cũ 3,900đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -2.56%)
  • Giá cổ phiếu YEG (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 47,500đ (so với giá cũ 47,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)

Bảng giá cổ phiếu sàn UPCOM hôm nay

Tại sàn UPCOM, theo khảo sát lúc 14:48 ngày 06/08, giá cổ phiếu của tất cả các công ty chứng khoán niêm yết trên sàn đang giao dịch hiện tại cụ thể như sau:

  • Giá cổ phiếu AAA (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 11,600đ (so với giá cũ 11,400đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.32%)
  • Giá cổ phiếu AAM (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 10,500đ (so với giá cũ 10,300đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.45%)
  • Giá cổ phiếu AAV (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 5,100đ (so với giá cũ 4,900đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.08%)
  • Giá cổ phiếu ABS (ngành Bán lẻ) có giá hiện tại là 11,200đ (so với giá cũ 11,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu ABT (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 32,100đ (so với giá cũ 32,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu ACB (ngành Ngân hàng) có giá hiện tại là 24,000đ (so với giá cũ 23,700đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.27%)
  • Giá cổ phiếu ACC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 16,300đ (so với giá cũ 16,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu ACL (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 14,200đ (so với giá cũ 29,200đ giảm -15,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -51.46%)
  • Giá cổ phiếu ACM (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 700đ (so với giá cũ 700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu ADC (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 13,000đ (so với giá cũ 13,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu ADS (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 9,100đ (so với giá cũ 9,300đ giảm -200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.83%)
  • Giá cổ phiếu AGG (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 26,700đ (so với giá cũ 26,500đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.75%)
  • Giá cổ phiếu AGM (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 11,200đ (so với giá cũ 11,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu AGR (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 3,200đ (so với giá cũ 3,100đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.89%)
  • Giá cổ phiếu ALT (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 12,800đ (so với giá cũ 12,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu AMC (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 17,300đ (so với giá cũ 17,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu AMD (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 2,500đ (so với giá cũ 2,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ -0.78%)
  • Giá cổ phiếu AME (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 6,900đ (so với giá cũ 6,300đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 9.52%)
  • Giá cổ phiếu AMV (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 15,300đ (so với giá cũ 15,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu ANV (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 15,800đ (so với giá cũ 15,700đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.64%)
  • Giá cổ phiếu APC (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 18,200đ (so với giá cũ 18,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu APG (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 12,000đ (so với giá cũ 11,900đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.84%)
  • Giá cổ phiếu APH (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 65,000đ (so với giá cũ 60,900đ tăng 4,100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.73%)
  • Giá cổ phiếu API (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 8,100đ (so với giá cũ 8,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu APP (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 3,500đ (so với giá cũ 3,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu APS (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 2,300đ (so với giá cũ 2,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu ARM (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 20,400đ (so với giá cũ 20,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu ART (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 2,200đ (so với giá cũ 2,300đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -4.35%)
  • Giá cổ phiếu ASM (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 5,400đ (so với giá cũ 5,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.19%)
  • Giá cổ phiếu ASP (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 4,900đ (so với giá cũ 5,000đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.40%)
  • Giá cổ phiếu AST (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 44,500đ (so với giá cũ 43,500đ tăng 1,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.30%)
  • Giá cổ phiếu ATG (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 700đ (so với giá cũ 700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ -1.41%)
  • Giá cổ phiếu ATS (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 26,400đ (so với giá cũ 26,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu BAX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 42,400đ (so với giá cũ 39,800đ tăng 2,600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.53%)
  • Giá cổ phiếu BBC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 44,300đ (so với giá cũ 43,800đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.14%)
  • Giá cổ phiếu BBS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 11,700đ (so với giá cũ 11,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu BCC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 6,900đ (so với giá cũ 6,700đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.99%)
  • Giá cổ phiếu BCE (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 7,900đ (so với giá cũ 7,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.51%)
  • Giá cổ phiếu BCF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 50,000đ (so với giá cũ 50,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu BCG (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 6,300đ (so với giá cũ 6,200đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.28%)
  • Giá cổ phiếu BDB (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 10,800đ (so với giá cũ 10,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu BED (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 33,000đ (so với giá cũ 33,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu BFC (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 12,200đ (so với giá cũ 12,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu BHN (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 49,000đ (so với giá cũ 48,000đ tăng 1,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.08%)
  • Giá cổ phiếu BIC (ngành Bảo hiểm) có giá hiện tại là 17,500đ (so với giá cũ 17,400đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.29%)
  • Giá cổ phiếu BID (ngành Ngân hàng) có giá hiện tại là 38,800đ (so với giá cũ 37,900đ tăng 900đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.24%)
  • Giá cổ phiếu BII (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 600đ (so với giá cũ 700đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -14.29%)
  • Giá cổ phiếu BKC (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 5,800đ (so với giá cũ 5,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu BLF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 3,000đ (so với giá cũ 3,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu BMC (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 9,900đ (so với giá cũ 9,700đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.06%)
  • Giá cổ phiếu BMI (ngành Bảo hiểm) có giá hiện tại là 20,800đ (so với giá cũ 20,400đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.71%)
  • Giá cổ phiếu BMP (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 51,500đ (so với giá cũ 50,500đ tăng 1,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.98%)
  • Giá cổ phiếu BPC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 10,000đ (so với giá cũ 10,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu BRC (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 10,200đ (so với giá cũ 10,000đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.00%)
  • Giá cổ phiếu BSC (ngành Bán lẻ) có giá hiện tại là 11,700đ (so với giá cũ 11,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu BSI (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 7,700đ (so với giá cũ 7,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.26%)
  • Giá cổ phiếu BST (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 12,300đ (so với giá cũ 13,000đ giảm -700đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -5.38%)
  • Giá cổ phiếu BTP (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 14,800đ (so với giá cũ 14,600đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.02%)
  • Giá cổ phiếu BTS (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 4,600đ (so với giá cũ 4,500đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.22%)
  • Giá cổ phiếu BTT (ngành Bán lẻ) có giá hiện tại là 37,100đ (so với giá cũ 37,800đ giảm -700đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.85%)
  • Giá cổ phiếu BTW (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 23,300đ (so với giá cũ 23,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu BVH (ngành Bảo hiểm) có giá hiện tại là 46,000đ (so với giá cũ 45,300đ tăng 700đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.55%)
  • Giá cổ phiếu BVS (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 9,400đ (so với giá cũ 9,500đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.05%)
  • Giá cổ phiếu BWE (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 25,500đ (so với giá cũ 25,200đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.19%)
  • Giá cổ phiếu BXH (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 17,400đ (so với giá cũ 17,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu C32 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 23,300đ (so với giá cũ 22,700đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.64%)
  • Giá cổ phiếu C47 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 9,600đ (so với giá cũ 9,000đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.90%)
  • Giá cổ phiếu C69 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 5,500đ (so với giá cũ 5,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu C92 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 3,200đ (so với giá cũ 3,300đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -3.03%)
  • Giá cổ phiếu CAG (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 85,700đ (so với giá cũ 85,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CAN (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 24,000đ (so với giá cũ 24,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CAP (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 29,600đ (so với giá cũ 30,700đ giảm -1,100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -3.58%)
  • Giá cổ phiếu CAV (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 65,000đ (so với giá cũ 65,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CCI (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 14,400đ (so với giá cũ 14,500đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.69%)
  • Giá cổ phiếu CCL (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 6,800đ (so với giá cũ 6,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.44%)
  • Giá cổ phiếu CDC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 25,300đ (so với giá cũ 23,600đ tăng 1,700đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.99%)
  • Giá cổ phiếu CDN (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 19,000đ (so với giá cũ 19,200đ giảm -200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.04%)
  • Giá cổ phiếu CEE (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 14,400đ (so với giá cũ 14,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CEO (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 7,200đ (so với giá cũ 7,100đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.41%)
  • Giá cổ phiếu CET (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 2,600đ (so với giá cũ 2,800đ giảm -200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -7.14%)
  • Giá cổ phiếu CHP (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 18,400đ (so với giá cũ 18,500đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.27%)
  • Giá cổ phiếu CIA (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 10,200đ (so với giá cũ 10,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CIG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 2,000đ (so với giá cũ 2,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CII (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 17,700đ (so với giá cũ 17,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CJC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 15,700đ (so với giá cũ 15,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CKG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 10,200đ (so với giá cũ 9,900đ giảm 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.03%)
  • Giá cổ phiếu CKV (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 10,900đ (so với giá cũ 11,100đ giảm -200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.80%)
  • Giá cổ phiếu CLC (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 25,700đ (so với giá cũ 25,600đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.39%)
  • Giá cổ phiếu CLG (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 1,300đ (so với giá cũ 1,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.79%)
  • Giá cổ phiếu CLH (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 13,500đ (so với giá cũ 13,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CLL (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 27,200đ (so với giá cũ 26,100đ tăng 1,100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.21%)
  • Giá cổ phiếu CLM (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 15,700đ (so với giá cũ 15,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CLW (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 24,400đ (so với giá cũ 24,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CMC (ngành Ô tô và phụ tùng) có giá hiện tại là 4,300đ (so với giá cũ 4,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CMG (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 30,600đ (so với giá cũ 30,400đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.66%)
  • Giá cổ phiếu CMS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 3,100đ (so với giá cũ 2,900đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.90%)
  • Giá cổ phiếu CMV (ngành Bán lẻ) có giá hiện tại là 12,300đ (so với giá cũ 12,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CMX (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 15,200đ (so với giá cũ 15,000đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.33%)
  • Giá cổ phiếu CNG (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 19,500đ (so với giá cũ 19,600đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.26%)
  • Giá cổ phiếu COM (ngành Bán lẻ) có giá hiện tại là 50,000đ (so với giá cũ 50,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CPC (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 16,200đ (so với giá cũ 16,000đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.25%)
  • Giá cổ phiếu CRC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 12,200đ (so với giá cũ 12,400đ giảm -200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.21%)
  • Giá cổ phiếu CRE (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 19,100đ (so với giá cũ 18,800đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.60%)
  • Giá cổ phiếu CSC (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 23,100đ (so với giá cũ 23,200đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.43%)
  • Giá cổ phiếu CSM (ngành Ô tô và phụ tùng) có giá hiện tại là 14,900đ (so với giá cũ 14,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CSV (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 21,100đ (so với giá cũ 20,700đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.69%)
  • Giá cổ phiếu CTB (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 36,800đ (so với giá cũ 33,500đ tăng 3,300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 9.85%)
  • Giá cổ phiếu CTC (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 5,300đ (so với giá cũ 5,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CTD (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 76,600đ (so với giá cũ 73,500đ tăng 3,100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.22%)
  • Giá cổ phiếu CTF (ngành Ô tô và phụ tùng) có giá hiện tại là 21,600đ (so với giá cũ 21,400đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.93%)
  • Giá cổ phiếu CTG (ngành Ngân hàng) có giá hiện tại là 22,700đ (so với giá cũ 22,100đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.72%)
  • Giá cổ phiếu CTI (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 12,300đ (so với giá cũ 12,200đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.41%)
  • Giá cổ phiếu CTP (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 2,300đ (so với giá cũ 2,400đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -4.17%)
  • Giá cổ phiếu CTS (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 6,400đ (so với giá cũ 6,300đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.79%)
  • Giá cổ phiếu CTT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 11,800đ (so với giá cũ 11,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CTX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 7,400đ (so với giá cũ 7,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu CVN (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 13,200đ (so với giá cũ 13,800đ giảm -600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -4.35%)
  • Giá cổ phiếu CVT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 19,500đ (so với giá cũ 19,200đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.30%)
  • Giá cổ phiếu CX8 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 8,600đ (so với giá cũ 8,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu D11 (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 18,600đ (so với giá cũ 17,800đ tăng 800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.49%)
  • Giá cổ phiếu D2D (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 56,200đ (so với giá cũ 54,500đ tăng 1,700đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.12%)
  • Giá cổ phiếu DAD (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 15,000đ (so với giá cũ 15,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu DAE (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 14,800đ (so với giá cũ 14,100đ tăng 700đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.96%)
  • Giá cổ phiếu DAG (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 5,800đ (so với giá cũ 5,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu DAH (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 5,200đ (so với giá cũ 5,100đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.58%)
  • Giá cổ phiếu DAT (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 65,800đ (so với giá cũ 61,500đ tăng 4,300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.99%)
  • Giá cổ phiếu DBC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 47,800đ (so với giá cũ 47,100đ tăng 700đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.49%)
  • Giá cổ phiếu DBD (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 47,400đ (so với giá cũ 47,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu DBT (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 11,400đ (so với giá cũ 11,000đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.64%)
  • Giá cổ phiếu DC2 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 6,800đ (so với giá cũ 6,500đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.62%)
  • Giá cổ phiếu DC4 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 13,500đ (so với giá cũ 13,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu DCL (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 19,800đ (so với giá cũ 19,300đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.33%)
  • Giá cổ phiếu DCM (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 8,300đ (so với giá cũ 8,100đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.96%)
  • Giá cổ phiếu DDG (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 27,700đ (so với giá cũ 27,300đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.47%)
  • Giá cổ phiếu DGC (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 37,800đ (so với giá cũ 37,500đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.80%)
  • Giá cổ phiếu DGW (ngành Bán lẻ) có giá hiện tại là 42,900đ (so với giá cũ 41,000đ tăng 1,900đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.51%)
  • Giá cổ phiếu DHA (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 32,700đ (so với giá cũ 31,900đ tăng 800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.51%)
  • Giá cổ phiếu DHC (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 44,400đ (so với giá cũ 41,900đ tăng 2,500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 5.84%)
  • Giá cổ phiếu DHG (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 97,000đ (so với giá cũ 97,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu DHM (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 7,900đ (so với giá cũ 7,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu DHP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 9,500đ (so với giá cũ 9,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu DHT (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 55,600đ (so với giá cũ 55,400đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.36%)
  • Giá cổ phiếu DIC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 1,000đ (so với giá cũ 1,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 1.00%)
  • Giá cổ phiếu DIG (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 12,600đ (so với giá cũ 12,400đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.20%)
  • Giá cổ phiếu DIH (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 13,000đ (so với giá cũ 13,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu DL1 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 29,000đ (so với giá cũ 29,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu DLG (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 1,300đ (so với giá cũ 1,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ -0.75%)
  • Giá cổ phiếu DMC (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 48,900đ (so với giá cũ 48,800đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.10%)
  • Giá cổ phiếu DNC (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 46,400đ (so với giá cũ 46,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu DNM (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 59,300đ (so với giá cũ 65,800đ giảm -6,500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -9.88%)
  • Giá cổ phiếu DNP (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 18,300đ (so với giá cũ 18,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu DP3 (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 71,500đ (so với giá cũ 70,000đ tăng 1,500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.14%)
  • Giá cổ phiếu DPC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 12,600đ (so với giá cũ 12,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu DPG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 21,100đ (so với giá cũ 20,600đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.43%)
  • Giá cổ phiếu DPM (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 13,800đ (so với giá cũ 14,300đ giảm -500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -3.50%)
  • Giá cổ phiếu DPR (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 38,200đ (so với giá cũ 38,000đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.53%)
  • Giá cổ phiếu DPS (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 300đ (so với giá cũ 300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu DQC (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 15,600đ (so với giá cũ 16,000đ giảm -400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -2.19%)
  • Giá cổ phiếu DRC (ngành Ô tô và phụ tùng) có giá hiện tại là 16,200đ (so với giá cũ 15,800đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.22%)
  • Giá cổ phiếu DRH (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 6,100đ (so với giá cũ 6,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ -0.16%)
  • Giá cổ phiếu DRL (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 51,300đ (so với giá cũ 51,000đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.59%)
  • Giá cổ phiếu DS3 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 3,500đ (so với giá cũ 3,400đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.94%)
  • Giá cổ phiếu DSN (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 42,100đ (so với giá cũ 41,500đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.45%)
  • Giá cổ phiếu DST (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 6,000đ (so với giá cũ 6,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu DTA (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 3,100đ (so với giá cũ 3,200đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.88%)
  • Giá cổ phiếu DTD (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 17,800đ (so với giá cũ 17,500đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.71%)
  • Giá cổ phiếu DTL (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 12,000đ (so với giá cũ 11,800đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.69%)
  • Giá cổ phiếu DTT (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 14,400đ (so với giá cũ 13,500đ tăng 900đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.67%)
  • Giá cổ phiếu DVP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 36,600đ (so với giá cũ 37,600đ giảm -1,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -2.66%)
  • Giá cổ phiếu DXG (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 9,600đ (so với giá cũ 9,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu DXP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 9,900đ (so với giá cũ 10,000đ tăng -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.00%)
  • Giá cổ phiếu DXV (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 2,400đ (so với giá cũ 2,500đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -4.00%)
  • Giá cổ phiếu DZM (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 3,500đ (so với giá cũ 3,300đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.06%)
  • Giá cổ phiếu EBA (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 9,100đ (so với giá cũ 9,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu EBS (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 7,000đ (so với giá cũ 7,100đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.41%)
  • Giá cổ phiếu ECI (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 15,900đ (so với giá cũ 15,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu EIB (ngành Ngân hàng) có giá hiện tại là 17,000đ (so với giá cũ 16,800đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.89%)
  • Giá cổ phiếu EID (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 11,400đ (so với giá cũ 10,900đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.59%)
  • Giá cổ phiếu ELC (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 5,100đ (so với giá cũ 5,200đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.97%)
  • Giá cổ phiếu EMC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 9,800đ (so với giá cũ 9,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.10%)
  • Giá cổ phiếu EVE (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 9,000đ (so với giá cũ 8,700đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.45%)
  • Giá cổ phiếu EVG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 3,500đ (so với giá cũ 3,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ -0.56%)
  • Giá cổ phiếu EVS (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 7,500đ (so với giá cũ 7,200đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.17%)
  • Giá cổ phiếu FCM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 6,400đ (so với giá cũ 6,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu FCN (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 9,500đ (so với giá cũ 9,300đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.60%)
  • Giá cổ phiếu FDC (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 12,500đ (so với giá cũ 12,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu FDT (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 38,800đ (so với giá cũ 38,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu FID (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 900đ (so với giá cũ 900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu FIR (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 29,500đ (so với giá cũ 29,200đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.03%)
  • Giá cổ phiếu FIT (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 9,400đ (so với giá cũ 9,000đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.00%)
  • Giá cổ phiếu FLC (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 2,800đ (so với giá cũ 2,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ -0.35%)
  • Giá cổ phiếu FMC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 26,400đ (so với giá cũ 26,200đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.76%)
  • Giá cổ phiếu FPT (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 47,000đ (so với giá cũ 46,500đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.97%)
  • Giá cổ phiếu FRT (ngành Bán lẻ) có giá hiện tại là 21,900đ (so với giá cũ 21,500đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.63%)
  • Giá cổ phiếu FTM (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 1,300đ (so với giá cũ 1,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.77%)
  • Giá cổ phiếu FTS (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 13,100đ (so với giá cũ 12,400đ tăng 700đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 5.22%)
  • Giá cổ phiếu FUCTVGF1 (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 11,900đ (so với giá cũ 11,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu FUCTVGF2 (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 9,500đ (so với giá cũ 9,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu FUCVREIT (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 6,600đ (so với giá cũ 6,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu GAB (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 152,300đ (so với giá cũ 153,400đ giảm -1,100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.72%)
  • Giá cổ phiếu GAS (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 68,600đ (so với giá cũ 68,100đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.73%)
  • Giá cổ phiếu GDT (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 30,200đ (so với giá cũ 29,900đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.00%)
  • Giá cổ phiếu GDW (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 18,500đ (so với giá cũ 18,200đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.65%)
  • Giá cổ phiếu GEG (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 18,500đ (so với giá cũ 17,300đ tăng 1,200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.65%)
  • Giá cổ phiếu GEX (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 20,500đ (so với giá cũ 20,100đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.99%)
  • Giá cổ phiếu GIL (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 22,300đ (so với giá cũ 20,800đ tăng 1,500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.97%)
  • Giá cổ phiếu GKM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 17,600đ (so với giá cũ 17,400đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.15%)
  • Giá cổ phiếu GLT (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 24,800đ (so với giá cũ 24,900đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.40%)
  • Giá cổ phiếu GMC (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 16,700đ (so với giá cũ 16,000đ tăng 700đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.06%)
  • Giá cổ phiếu GMD (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 20,400đ (so với giá cũ 19,200đ tăng 1,200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.27%)
  • Giá cổ phiếu GMX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 24,000đ (so với giá cũ 24,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu GSP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 9,600đ (so với giá cũ 9,400đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.23%)
  • Giá cổ phiếu GTA (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 10,500đ (so với giá cũ 10,600đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.48%)
  • Giá cổ phiếu GTN (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 23,300đ (so với giá cũ 23,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu GVR (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 10,700đ (so với giá cũ 10,500đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.91%)
  • Giá cổ phiếu HAD (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 12,500đ (so với giá cũ 12,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HAG (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 3,900đ (so với giá cũ 3,800đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.55%)
  • Giá cổ phiếu HAH (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 10,600đ (so với giá cũ 10,300đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.42%)
  • Giá cổ phiếu HAI (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 2,500đ (so với giá cũ 2,600đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.98%)
  • Giá cổ phiếu HAP (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 3,100đ (so với giá cũ 3,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.66%)
  • Giá cổ phiếu HAR (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 2,800đ (so với giá cũ 2,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ -0.71%)
  • Giá cổ phiếu HAS (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 6,900đ (so với giá cũ 6,800đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.73%)
  • Giá cổ phiếu HAT (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 20,600đ (so với giá cũ 20,100đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.49%)
  • Giá cổ phiếu HAX (ngành Ô tô và phụ tùng) có giá hiện tại là 12,300đ (so với giá cũ 11,800đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.80%)
  • Giá cổ phiếu HBC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 9,300đ (so với giá cũ 9,100đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.86%)
  • Giá cổ phiếu HBE (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 7,200đ (so với giá cũ 7,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HBS (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 1,900đ (so với giá cũ 1,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HCC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 11,600đ (so với giá cũ 11,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HCD (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 3,500đ (so với giá cũ 3,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HCM (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 17,400đ (so với giá cũ 17,200đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.87%)
  • Giá cổ phiếu HCT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 10,500đ (so với giá cũ 10,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HDA (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 7,400đ (so với giá cũ 7,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HDB (ngành Ngân hàng) có giá hiện tại là 25,500đ (so với giá cũ 24,600đ tăng 900đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.45%)
  • Giá cổ phiếu HDC (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 16,000đ (so với giá cũ 15,600đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.24%)
  • Giá cổ phiếu HDG (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 20,200đ (so với giá cũ 20,000đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.00%)
  • Giá cổ phiếu HEV (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 10,700đ (so với giá cũ 10,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HGM (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 38,000đ (so với giá cũ 38,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HHC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 107,000đ (so với giá cũ 107,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HHG (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 1,200đ (so với giá cũ 1,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HHP (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 10,800đ (so với giá cũ 10,900đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.92%)
  • Giá cổ phiếu HHS (ngành Ô tô và phụ tùng) có giá hiện tại là 4,200đ (so với giá cũ 4,100đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.21%)
  • Giá cổ phiếu HID (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 2,400đ (so với giá cũ 2,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.43%)
  • Giá cổ phiếu HII (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 12,100đ (so với giá cũ 11,300đ tăng 800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.64%)
  • Giá cổ phiếu HJS (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 29,000đ (so với giá cũ 29,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HKB (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 600đ (so với giá cũ 600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HKT (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 5,800đ (so với giá cũ 6,100đ giảm -300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -4.92%)
  • Giá cổ phiếu HLC (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 7,100đ (so với giá cũ 7,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HLD (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 19,600đ (so với giá cũ 19,400đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.03%)
  • Giá cổ phiếu HLY (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 50,500đ (so với giá cũ 48,000đ tăng 2,500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 5.21%)
  • Giá cổ phiếu HMC (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 13,000đ (so với giá cũ 13,200đ giảm -200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.14%)
  • Giá cổ phiếu HMH (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 9,000đ (so với giá cũ 10,000đ tăng -1,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -10.00%)
  • Giá cổ phiếu HNG (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 12,100đ (so với giá cũ 11,800đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.12%)
  • Giá cổ phiếu HOM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 2,800đ (so với giá cũ 2,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HOT (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 45,500đ (so với giá cũ 45,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HPG (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 24,100đ (so với giá cũ 23,000đ tăng 1,100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.78%)
  • Giá cổ phiếu HPM (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 12,900đ (so với giá cũ 12,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HPX (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 27,000đ (so với giá cũ 25,600đ tăng 1,400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 5.47%)
  • Giá cổ phiếu HQC (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 1,600đ (so với giá cũ 1,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ -1.27%)
  • Giá cổ phiếu HRC (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 47,000đ (so với giá cũ 47,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HSG (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 10,700đ (so với giá cũ 10,400đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.90%)
  • Giá cổ phiếu HSL (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 4,800đ (so với giá cũ 4,600đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.26%)
  • Giá cổ phiếu HT1 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 13,500đ (so với giá cũ 12,900đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.65%)
  • Giá cổ phiếu HTC (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 24,700đ (so với giá cũ 24,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HTI (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 11,600đ (so với giá cũ 11,800đ giảm -200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.69%)
  • Giá cổ phiếu HTL (ngành Ô tô và phụ tùng) có giá hiện tại là 12,800đ (so với giá cũ 13,700đ giảm -900đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -6.23%)
  • Giá cổ phiếu HTN (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 18,400đ (so với giá cũ 18,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HTP (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 10,000đ (so với giá cũ 10,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HTV (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 12,500đ (so với giá cũ 12,900đ giảm -400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -2.72%)
  • Giá cổ phiếu HU1 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 5,600đ (so với giá cũ 5,400đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.70%)
  • Giá cổ phiếu HU3 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 7,300đ (so với giá cũ 7,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HUB (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 18,500đ (so với giá cũ 18,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HUT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 2,200đ (so với giá cũ 2,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HVG (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 5,400đ (so với giá cũ 5,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu HVH (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 8,500đ (so với giá cũ 8,200đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.04%)
  • Giá cổ phiếu HVN (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 24,000đ (so với giá cũ 23,000đ tăng 1,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.12%)
  • Giá cổ phiếu HVT (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 35,600đ (so với giá cũ 32,400đ tăng 3,200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 9.88%)
  • Giá cổ phiếu HVX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 2,900đ (so với giá cũ 2,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.34%)
  • Giá cổ phiếu IBC (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 23,900đ (so với giá cũ 24,100đ giảm -200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.62%)
  • Giá cổ phiếu ICG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 5,600đ (so với giá cũ 5,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu ICT (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 19,000đ (so với giá cũ 18,700đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.60%)
  • Giá cổ phiếu IDC (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 18,900đ (so với giá cũ 18,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu IDI (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 3,700đ (so với giá cũ 3,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.27%)
  • Giá cổ phiếu IDJ (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 14,500đ (so với giá cũ 14,400đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.69%)
  • Giá cổ phiếu IDV (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 46,000đ (so với giá cũ 44,900đ tăng 1,100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.45%)
  • Giá cổ phiếu IJC (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 11,200đ (so với giá cũ 10,900đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.76%)
  • Giá cổ phiếu ILB (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 15,700đ (so với giá cũ 15,500đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.97%)
  • Giá cổ phiếu IMP (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 44,200đ (so với giá cũ 44,500đ giảm -300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.67%)
  • Giá cổ phiếu INC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 9,200đ (so với giá cũ 8,400đ tăng 800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 9.52%)
  • Giá cổ phiếu INN (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 23,000đ (so với giá cũ 22,800đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.88%)
  • Giá cổ phiếu ITA (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 4,100đ (so với giá cũ 4,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ -0.98%)
  • Giá cổ phiếu ITC (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 14,200đ (so với giá cũ 14,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu ITD (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 9,000đ (so với giá cũ 9,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu ITQ (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 2,300đ (so với giá cũ 2,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu IVS (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 6,200đ (so với giá cũ 6,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu JVC (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 3,700đ (so với giá cũ 3,800đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.87%)
  • Giá cổ phiếu KBC (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 13,200đ (so với giá cũ 13,000đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.15%)
  • Giá cổ phiếu KDC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 31,800đ (so với giá cũ 31,700đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.16%)
  • Giá cổ phiếu KDH (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 24,800đ (so với giá cũ 24,400đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.64%)
  • Giá cổ phiếu KDM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 2,000đ (so với giá cũ 2,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu KHP (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 9,600đ (so với giá cũ 9,000đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.89%)
  • Giá cổ phiếu KHS (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 12,300đ (so với giá cũ 12,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu KKC (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 5,100đ (so với giá cũ 5,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu KLF (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 1,600đ (so với giá cũ 1,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu KMR (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 2,200đ (so với giá cũ 2,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.94%)
  • Giá cổ phiếu KMT (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 6,800đ (so với giá cũ 6,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu KOS (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 31,200đ (so với giá cũ 31,000đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.65%)
  • Giá cổ phiếu KPF (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 15,900đ (so với giá cũ 17,100đ giảm -1,200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -6.76%)
  • Giá cổ phiếu KSB (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 23,200đ (so với giá cũ 22,700đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.20%)
  • Giá cổ phiếu KSD (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 4,400đ (so với giá cũ 4,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu KSQ (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 1,600đ (so với giá cũ 1,500đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.67%)
  • Giá cổ phiếu KST (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 19,000đ (so với giá cũ 19,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu KTS (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 9,000đ (so với giá cũ 8,500đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 5.88%)
  • Giá cổ phiếu KTT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 6,900đ (so với giá cũ 6,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu KVC (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 1,100đ (so với giá cũ 1,000đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 10.00%)
  • Giá cổ phiếu L10 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 14,800đ (so với giá cũ 13,800đ tăng 1,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.88%)
  • Giá cổ phiếu L14 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 64,000đ (so với giá cũ 62,000đ tăng 2,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.23%)
  • Giá cổ phiếu L18 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 8,800đ (so với giá cũ 8,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu L35 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 6,400đ (so với giá cũ 6,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu L43 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 2,400đ (so với giá cũ 2,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu L61 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 13,900đ (so với giá cũ 14,100đ giảm -200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.42%)
  • Giá cổ phiếu L62 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 7,000đ (so với giá cũ 7,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu LAF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 8,000đ (so với giá cũ 8,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu LAS (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 5,400đ (so với giá cũ 5,300đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.89%)
  • Giá cổ phiếu LBE (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 37,700đ (so với giá cũ 37,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu LBM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 30,500đ (so với giá cũ 30,100đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.33%)
  • Giá cổ phiếu LCD (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 6,800đ (so với giá cũ 6,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu LCG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 8,100đ (so với giá cũ 7,800đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.25%)
  • Giá cổ phiếu LCM (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 700đ (so với giá cũ 700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 1.47%)
  • Giá cổ phiếu LCS (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 1,900đ (so với giá cũ 1,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu LDG (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 5,900đ (so với giá cũ 5,700đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.88%)
  • Giá cổ phiếu LDP (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 16,000đ (so với giá cũ 16,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu LEC (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 15,900đ (so với giá cũ 16,400đ giảm -500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -3.05%)
  • Giá cổ phiếu LGC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 45,100đ (so với giá cũ 45,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu LGL (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 4,600đ (so với giá cũ 4,700đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.71%)
  • Giá cổ phiếu LHC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 77,000đ (so với giá cũ 74,100đ tăng 2,900đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.91%)
  • Giá cổ phiếu LHG (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 20,500đ (so với giá cũ 19,600đ tăng 900đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.34%)
  • Giá cổ phiếu LIG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 3,100đ (so với giá cũ 3,000đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.33%)
  • Giá cổ phiếu LIX (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 53,500đ (so với giá cũ 53,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu LM7 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 2,900đ (so với giá cũ 2,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu LM8 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 10,900đ (so với giá cũ 10,200đ tăng 700đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.90%)
  • Giá cổ phiếu LO5 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 1,700đ (so với giá cũ 1,800đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -5.56%)
  • Giá cổ phiếu LSS (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 4,800đ (so với giá cũ 4,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu LUT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 1,700đ (so với giá cũ 1,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu MAC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 5,000đ (so với giá cũ 4,600đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 8.70%)
  • Giá cổ phiếu MAS (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 30,800đ (so với giá cũ 30,900đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.32%)
  • Giá cổ phiếu MBB (ngành Ngân hàng) có giá hiện tại là 16,600đ (so với giá cũ 16,400đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.91%)
  • Giá cổ phiếu MBG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 4,600đ (so với giá cũ 4,700đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -2.13%)
  • Giá cổ phiếu MBS (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 9,000đ (so với giá cũ 8,900đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.12%)
  • Giá cổ phiếu MCC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 13,800đ (so với giá cũ 13,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu MCF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 9,100đ (so với giá cũ 8,300đ tăng 800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 9.64%)
  • Giá cổ phiếu MCG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 1,700đ (so với giá cũ 1,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu MCO (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 2,300đ (so với giá cũ 2,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu MCP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 14,800đ (so với giá cũ 14,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu MDC (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 10,800đ (so với giá cũ 10,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu MDG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 11,000đ (so với giá cũ 11,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu MED (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 39,100đ (so với giá cũ 39,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu MEL (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 8,000đ (so với giá cũ 8,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu MHC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 6,600đ (so với giá cũ 6,800đ giảm -200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -2.23%)
  • Giá cổ phiếu MHL (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 4,600đ (so với giá cũ 4,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu MIM (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 12,000đ (so với giá cũ 12,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu MKV (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 10,000đ (so với giá cũ 10,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu MPT (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 1,700đ (so với giá cũ 1,600đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.25%)
  • Giá cổ phiếu MSC (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 15,100đ (so với giá cũ 15,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu MSH (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 28,800đ (so với giá cũ 29,300đ giảm -500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.71%)
  • Giá cổ phiếu MSN (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 55,000đ (so với giá cũ 54,000đ tăng 1,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.85%)
  • Giá cổ phiếu MST (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 2,800đ (so với giá cũ 2,600đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 7.69%)
  • Giá cổ phiếu MWG (ngành Bán lẻ) có giá hiện tại là 79,200đ (so với giá cũ 77,000đ tăng 2,200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.86%)
  • Giá cổ phiếu NAF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 23,500đ (so với giá cũ 23,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu NAG (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 4,800đ (so với giá cũ 4,400đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 9.09%)
  • Giá cổ phiếu NAP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 13,000đ (so với giá cũ 13,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu NAV (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 20,500đ (so với giá cũ 20,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu NBB (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 18,500đ (so với giá cũ 19,000đ giảm -500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -2.63%)
  • Giá cổ phiếu NBC (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 5,600đ (so với giá cũ 5,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu NBP (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 12,900đ (so với giá cũ 12,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu NBW (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 18,100đ (so với giá cũ 18,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu NCT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 61,100đ (so với giá cũ 59,000đ tăng 2,100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.56%)
  • Giá cổ phiếu NDN (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 19,000đ (so với giá cũ 18,600đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.15%)
  • Giá cổ phiếu NDX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 13,300đ (so với giá cũ 13,200đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.76%)
  • Giá cổ phiếu NET (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 54,000đ (so với giá cũ 53,000đ tăng 1,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.89%)
  • Giá cổ phiếu NFC (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 5,100đ (so với giá cũ 5,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu NGC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 1,900đ (so với giá cũ 1,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu NHA (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 12,200đ (so với giá cũ 12,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu NHC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 29,000đ (so với giá cũ 29,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu NHH (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 46,500đ (so với giá cũ 47,800đ giảm -1,300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -2.72%)
  • Giá cổ phiếu NHP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 700đ (so với giá cũ 600đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 16.67%)
  • Giá cổ phiếu NKG (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 6,900đ (so với giá cũ 6,500đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 5.69%)
  • Giá cổ phiếu NLG (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 25,600đ (so với giá cũ 25,300đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.19%)
  • Giá cổ phiếu NNC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 46,500đ (so với giá cũ 46,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu NRC (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 13,900đ (so với giá cũ 13,700đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.46%)
  • Giá cổ phiếu NSC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 63,100đ (so với giá cũ 63,000đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.16%)
  • Giá cổ phiếu NSH (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 1,400đ (so với giá cũ 1,300đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 7.69%)
  • Giá cổ phiếu NST (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 10,900đ (so với giá cũ 11,000đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.91%)
  • Giá cổ phiếu NT2 (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 21,700đ (so với giá cũ 21,000đ tăng 700đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.10%)
  • Giá cổ phiếu NTH (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 29,500đ (so với giá cũ 29,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu NTL (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 15,300đ (so với giá cũ 15,200đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.66%)
  • Giá cổ phiếu NTP (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 29,100đ (so với giá cũ 28,700đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.39%)
  • Giá cổ phiếu NVB (ngành Ngân hàng) có giá hiện tại là 8,400đ (so với giá cũ 8,600đ giảm -200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -2.33%)
  • Giá cổ phiếu NVL (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 64,800đ (so với giá cũ 64,700đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.15%)
  • Giá cổ phiếu NVT (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 4,200đ (so với giá cũ 4,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.24%)
  • Giá cổ phiếu OCH (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 8,400đ (so với giá cũ 8,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu OGC (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 3,700đ (so với giá cũ 3,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.82%)
  • Giá cổ phiếu ONE (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 3,700đ (so với giá cũ 3,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu OPC (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 56,500đ (so với giá cũ 56,900đ giảm -400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.70%)
  • Giá cổ phiếu PAC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 21,700đ (so với giá cũ 22,100đ giảm -400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.59%)
  • Giá cổ phiếu PAN (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 18,900đ (so với giá cũ 19,000đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.53%)
  • Giá cổ phiếu PBP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 6,500đ (so với giá cũ 6,000đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 8.33%)
  • Giá cổ phiếu PC1 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 17,900đ (so với giá cũ 17,800đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.56%)
  • Giá cổ phiếu PCE (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 16,100đ (so với giá cũ 16,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PCG (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 5,200đ (so với giá cũ 5,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PCT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 5,100đ (so với giá cũ 5,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PDB (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 6,500đ (so với giá cũ 6,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PDC (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 6,400đ (so với giá cũ 6,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PDN (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 74,500đ (so với giá cũ 72,100đ tăng 2,400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.33%)
  • Giá cổ phiếu PDR (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 25,100đ (so với giá cũ 25,000đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.20%)
  • Giá cổ phiếu PEN (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 5,200đ (so với giá cũ 5,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PET (ngành Bán lẻ) có giá hiện tại là 9,100đ (so với giá cũ 9,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.44%)
  • Giá cổ phiếu PGC (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 14,000đ (so với giá cũ 13,200đ tăng 800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.06%)
  • Giá cổ phiếu PGD (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 27,400đ (so với giá cũ 27,900đ giảm -500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.79%)
  • Giá cổ phiếu PGI (ngành Bảo hiểm) có giá hiện tại là 18,500đ (so với giá cũ 18,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PGN (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 13,400đ (so với giá cũ 13,300đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.75%)
  • Giá cổ phiếu PGS (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 13,800đ (so với giá cũ 12,800đ tăng 1,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 7.81%)
  • Giá cổ phiếu PGT (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 5,300đ (so với giá cũ 4,900đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 8.16%)
  • Giá cổ phiếu PHC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 11,000đ (so với giá cũ 10,800đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.38%)
  • Giá cổ phiếu PHN (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 24,600đ (so với giá cũ 24,400đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.82%)
  • Giá cổ phiếu PHP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 9,800đ (so với giá cũ 9,700đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.03%)
  • Giá cổ phiếu PHR (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 53,000đ (so với giá cũ 51,800đ tăng 1,200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.32%)
  • Giá cổ phiếu PIA (ngành Viễn thông) có giá hiện tại là 26,600đ (so với giá cũ 26,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PIC (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 8,700đ (so với giá cũ 8,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PIT (ngành Bán lẻ) có giá hiện tại là 3,700đ (so với giá cũ 3,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PJC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 19,300đ (so với giá cũ 19,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PJT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 11,000đ (so với giá cũ 10,300đ tăng 700đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.80%)
  • Giá cổ phiếu PLC (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 16,600đ (so với giá cũ 15,700đ tăng 900đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 5.73%)
  • Giá cổ phiếu PLP (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 12,800đ (so với giá cũ 12,000đ tăng 800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.67%)
  • Giá cổ phiếu PLX (ngành Dầu khí) có giá hiện tại là 44,500đ (so với giá cũ 44,600đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.11%)
  • Giá cổ phiếu PMB (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 9,300đ (so với giá cũ 9,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PMC (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 61,000đ (so với giá cũ 59,500đ tăng 1,500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.52%)
  • Giá cổ phiếu PME (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 63,000đ (so với giá cũ 63,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PMG (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 12,200đ (so với giá cũ 12,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PMP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 9,500đ (so với giá cũ 9,200đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.26%)
  • Giá cổ phiếu PMS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 13,900đ (so với giá cũ 13,000đ tăng 900đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.92%)
  • Giá cổ phiếu PNC (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 10,200đ (so với giá cũ 10,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PNJ (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 54,900đ (so với giá cũ 53,500đ tăng 1,400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.62%)
  • Giá cổ phiếu POM (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 5,100đ (so với giá cũ 5,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu POT (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 13,100đ (so với giá cũ 13,200đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.76%)
  • Giá cổ phiếu POW (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 9,500đ (so với giá cũ 9,300đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.14%)
  • Giá cổ phiếu PPC (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 23,500đ (so với giá cũ 23,100đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.73%)
  • Giá cổ phiếu PPE (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 6,500đ (so với giá cũ 6,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PPP (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 14,400đ (so với giá cũ 13,900đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.60%)
  • Giá cổ phiếu PPS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 7,000đ (so với giá cũ 7,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PPY (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 23,700đ (so với giá cũ 23,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PRC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 8,600đ (so với giá cũ 8,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PSC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 15,700đ (so với giá cũ 15,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PSD (ngành Bán lẻ) có giá hiện tại là 9,000đ (so với giá cũ 9,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PSE (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 7,200đ (so với giá cũ 7,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PSH (ngành Bán lẻ) có giá hiện tại là 19,000đ (so với giá cũ 19,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PSI (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 3,100đ (so với giá cũ 3,000đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.33%)
  • Giá cổ phiếu PSW (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 7,300đ (so với giá cũ 7,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PTB (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 47,200đ (so với giá cũ 45,000đ tăng 2,200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.77%)
  • Giá cổ phiếu PTC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 9,200đ (so với giá cũ 9,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PTD (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 11,900đ (so với giá cũ 11,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PTI (ngành Bảo hiểm) có giá hiện tại là 18,800đ (so với giá cũ 18,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PTL (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 4,400đ (so với giá cũ 4,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PTS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 5,200đ (so với giá cũ 5,300đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.89%)
  • Giá cổ phiếu PV2 (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 2,500đ (so với giá cũ 2,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PVB (ngành Dầu khí) có giá hiện tại là 15,700đ (so với giá cũ 14,900đ tăng 800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 5.37%)
  • Giá cổ phiếu PVC (ngành Dầu khí) có giá hiện tại là 5,400đ (so với giá cũ 5,200đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.85%)
  • Giá cổ phiếu PVD (ngành Dầu khí) có giá hiện tại là 9,800đ (so với giá cũ 9,500đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.59%)
  • Giá cổ phiếu PVG (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 6,900đ (so với giá cũ 6,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PVI (ngành Bảo hiểm) có giá hiện tại là 30,800đ (so với giá cũ 30,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PVL (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 1,200đ (so với giá cũ 1,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PVS (ngành Dầu khí) có giá hiện tại là 11,700đ (so với giá cũ 11,400đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.63%)
  • Giá cổ phiếu PVT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 10,200đ (so với giá cũ 9,900đ giảm 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.03%)
  • Giá cổ phiếu PXI (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 2,800đ (so với giá cũ 2,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu PXS (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 4,500đ (so với giá cũ 4,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.22%)
  • Giá cổ phiếu PXT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 1,300đ (so với giá cũ 1,400đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -4.41%)
  • Giá cổ phiếu QBS (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 2,100đ (so với giá cũ 2,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ -0.47%)
  • Giá cổ phiếu QCG (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 6,100đ (so với giá cũ 6,200đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.82%)
  • Giá cổ phiếu QHD (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 20,000đ (so với giá cũ 20,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu QNC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 4,200đ (so với giá cũ 3,900đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 7.69%)
  • Giá cổ phiếu QST (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 11,600đ (so với giá cũ 11,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu QTC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 16,100đ (so với giá cũ 16,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu RAL (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 85,500đ (so với giá cũ 85,300đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.23%)
  • Giá cổ phiếu RCL (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 18,500đ (so với giá cũ 18,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu RDP (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 7,300đ (so với giá cũ 7,000đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.71%)
  • Giá cổ phiếu REE (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 34,100đ (so với giá cũ 33,700đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.19%)
  • Giá cổ phiếu RIC (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 5,500đ (so với giá cũ 5,300đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.58%)
  • Giá cổ phiếu ROS (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 2,200đ (so với giá cũ 2,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu S4A (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 28,000đ (so với giá cũ 27,500đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.82%)
  • Giá cổ phiếu S55 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 23,100đ (so với giá cũ 23,000đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.43%)
  • Giá cổ phiếu S74 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 4,300đ (so với giá cũ 4,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu S99 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 19,300đ (so với giá cũ 18,400đ tăng 900đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.89%)
  • Giá cổ phiếu SAB (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 176,000đ (so với giá cũ 171,200đ tăng 4,800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.80%)
  • Giá cổ phiếu SAF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 40,100đ (so với giá cũ 40,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SAM (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 11,400đ (so với giá cũ 11,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SAV (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 7,900đ (so với giá cũ 8,000đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.01%)
  • Giá cổ phiếu SBA (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 14,000đ (so với giá cũ 14,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SBT (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 14,400đ (so với giá cũ 14,000đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.50%)
  • Giá cổ phiếu SBV (ngành Bán lẻ) có giá hiện tại là 9,700đ (so với giá cũ 9,600đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.04%)
  • Giá cổ phiếu SC5 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 18,500đ (so với giá cũ 18,900đ giảm -400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -2.12%)
  • Giá cổ phiếu SCD (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 22,100đ (so với giá cũ 22,000đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.23%)
  • Giá cổ phiếu SCI (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 45,000đ (so với giá cũ 46,900đ giảm -1,900đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -4.05%)
  • Giá cổ phiếu SCR (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 5,100đ (so với giá cũ 5,000đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.59%)
  • Giá cổ phiếu SCS (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 111,000đ (so với giá cũ 109,900đ tăng 1,100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.00%)
  • Giá cổ phiếu SD2 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 6,000đ (so với giá cũ 5,500đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 9.09%)
  • Giá cổ phiếu SD4 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 3,300đ (so với giá cũ 3,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SD5 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 4,700đ (so với giá cũ 4,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SD6 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 2,300đ (so với giá cũ 2,200đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.55%)
  • Giá cổ phiếu SD9 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 5,800đ (so với giá cũ 5,700đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.75%)
  • Giá cổ phiếu SDA (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 4,700đ (so với giá cũ 4,300đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 9.30%)
  • Giá cổ phiếu SDC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 16,200đ (so với giá cũ 16,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SDG (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 19,500đ (so với giá cũ 19,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SDN (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 29,300đ (so với giá cũ 29,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SDT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 3,400đ (so với giá cũ 3,300đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.03%)
  • Giá cổ phiếu SDU (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 6,300đ (so với giá cũ 6,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SEB (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 31,000đ (so với giá cũ 31,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SED (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 14,400đ (so với giá cũ 13,900đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.60%)
  • Giá cổ phiếu SFC (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 21,700đ (so với giá cũ 21,100đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.60%)
  • Giá cổ phiếu SFG (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 5,300đ (so với giá cũ 5,400đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.85%)
  • Giá cổ phiếu SFI (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 19,800đ (so với giá cũ 19,700đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.25%)
  • Giá cổ phiếu SFN (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 24,300đ (so với giá cũ 24,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SGC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 57,200đ (so với giá cũ 57,500đ giảm -300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.52%)
  • Giá cổ phiếu SGD (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 10,000đ (so với giá cũ 10,100đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.99%)
  • Giá cổ phiếu SGH (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 38,300đ (so với giá cũ 38,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SGN (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 69,800đ (so với giá cũ 67,600đ tăng 2,200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.25%)
  • Giá cổ phiếu SGR (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 18,000đ (so với giá cũ 17,000đ tăng 1,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 5.88%)
  • Giá cổ phiếu SGT (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 5,000đ (so với giá cũ 5,400đ giảm -400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -6.93%)
  • Giá cổ phiếu SHA (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 4,300đ (so với giá cũ 4,200đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.64%)
  • Giá cổ phiếu SHB (ngành Ngân hàng) có giá hiện tại là 12,900đ (so với giá cũ 12,600đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.38%)
  • Giá cổ phiếu SHE (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 21,300đ (so với giá cũ 19,400đ tăng 1,900đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 9.79%)
  • Giá cổ phiếu SHI (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 9,600đ (so với giá cũ 9,000đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.67%)
  • Giá cổ phiếu SHN (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 9,000đ (so với giá cũ 9,200đ giảm -200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -2.17%)
  • Giá cổ phiếu SHP (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 24,500đ (so với giá cũ 24,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SHS (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 10,500đ (so với giá cũ 10,400đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.96%)
  • Giá cổ phiếu SIC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 10,500đ (so với giá cũ 10,000đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 5.00%)
  • Giá cổ phiếu SII (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 17,600đ (so với giá cũ 17,000đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.53%)
  • Giá cổ phiếu SJ1 (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 21,400đ (so với giá cũ 21,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SJC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 1,400đ (so với giá cũ 1,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SJD (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 17,200đ (so với giá cũ 17,100đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.59%)
  • Giá cổ phiếu SJE (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 19,000đ (so với giá cũ 18,600đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.15%)
  • Giá cổ phiếu SJF (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 1,900đ (so với giá cũ 1,800đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.94%)
  • Giá cổ phiếu SJS (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 21,100đ (so với giá cũ 21,000đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.48%)
  • Giá cổ phiếu SKG (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 8,300đ (so với giá cũ 8,000đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.75%)
  • Giá cổ phiếu SLS (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 60,000đ (so với giá cũ 60,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SMA (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 11,700đ (so với giá cũ 12,500đ giảm -800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -6.02%)
  • Giá cổ phiếu SMB (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 31,000đ (so với giá cũ 31,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SMC (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 10,000đ (so với giá cũ 9,700đ giảm 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.79%)
  • Giá cổ phiếu SMN (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 8,500đ (so với giá cũ 8,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SMT (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 7,100đ (so với giá cũ 6,900đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.90%)
  • Giá cổ phiếu SPI (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 900đ (so với giá cũ 1,000đ tăng -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -10.00%)
  • Giá cổ phiếu SPM (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 12,200đ (so với giá cũ 12,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SRA (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 11,500đ (so với giá cũ 11,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SRC (ngành Ô tô và phụ tùng) có giá hiện tại là 14,400đ (so với giá cũ 14,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SRF (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 14,000đ (so với giá cũ 13,400đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.48%)
  • Giá cổ phiếu SSC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 50,000đ (so với giá cũ 50,900đ giảm -900đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.77%)
  • Giá cổ phiếu SSI (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 14,500đ (so với giá cũ 14,300đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.05%)
  • Giá cổ phiếu SSM (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 5,800đ (so với giá cũ 5,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu ST8 (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 10,000đ (so với giá cũ 10,400đ giảm -400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -3.85%)
  • Giá cổ phiếu STB (ngành Ngân hàng) có giá hiện tại là 10,700đ (so với giá cũ 10,500đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.43%)
  • Giá cổ phiếu STC (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 12,300đ (so với giá cũ 12,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu STG (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 13,900đ (so với giá cũ 14,900đ giảm -1,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -6.71%)
  • Giá cổ phiếu STK (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 14,800đ (so với giá cũ 14,500đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.07%)
  • Giá cổ phiếu STP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 7,500đ (so với giá cũ 6,900đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 8.70%)
  • Giá cổ phiếu SVC (ngành Ô tô và phụ tùng) có giá hiện tại là 80,000đ (so với giá cũ 80,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SVI (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 59,900đ (so với giá cũ 57,000đ tăng 2,900đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 5.09%)
  • Giá cổ phiếu SVN (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 1,700đ (so với giá cũ 1,600đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.25%)
  • Giá cổ phiếu SVT (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 17,900đ (so với giá cũ 17,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SZB (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 28,500đ (so với giá cũ 28,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu SZC (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 25,900đ (so với giá cũ 25,600đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.17%)
  • Giá cổ phiếu SZL (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 43,500đ (so với giá cũ 42,900đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.40%)
  • Giá cổ phiếu TA9 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 9,400đ (so với giá cũ 9,200đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.17%)
  • Giá cổ phiếu TAC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 33,800đ (so với giá cũ 33,200đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.81%)
  • Giá cổ phiếu TAR (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 17,800đ (so với giá cũ 17,700đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.56%)
  • Giá cổ phiếu TBC (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 24,100đ (so với giá cũ 24,000đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.42%)
  • Giá cổ phiếu TBX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 22,300đ (so với giá cũ 22,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TC6 (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 4,500đ (so với giá cũ 4,400đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.27%)
  • Giá cổ phiếu TCB (ngành Ngân hàng) có giá hiện tại là 19,500đ (so với giá cũ 18,900đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.18%)
  • Giá cổ phiếu TCD (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 8,600đ (so với giá cũ 8,400đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.14%)
  • Giá cổ phiếu TCH (ngành Ô tô và phụ tùng) có giá hiện tại là 20,100đ (so với giá cũ 20,000đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.25%)
  • Giá cổ phiếu TCL (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 25,000đ (so với giá cũ 25,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TCM (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 22,000đ (so với giá cũ 21,500đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.33%)
  • Giá cổ phiếu TCO (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 8,000đ (so với giá cũ 8,600đ giảm -600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -6.96%)
  • Giá cổ phiếu TCR (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 2,800đ (so với giá cũ 2,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ -0.35%)
  • Giá cổ phiếu TCT (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 24,200đ (so với giá cũ 23,200đ tăng 1,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.31%)
  • Giá cổ phiếu TDC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 8,100đ (so với giá cũ 8,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.25%)
  • Giá cổ phiếu TDG (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 1,700đ (so với giá cũ 1,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.61%)
  • Giá cổ phiếu TDH (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 8,300đ (so với giá cũ 8,400đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.84%)
  • Giá cổ phiếu TDM (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 25,000đ (so với giá cũ 24,900đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.20%)
  • Giá cổ phiếu TDN (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 6,400đ (so với giá cũ 6,200đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.23%)
  • Giá cổ phiếu TDT (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 9,200đ (so với giá cũ 9,000đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.22%)
  • Giá cổ phiếu TDW (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 23,000đ (so với giá cũ 23,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TEG (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 5,100đ (so với giá cũ 5,200đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.35%)
  • Giá cổ phiếu TET (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 29,900đ (so với giá cũ 29,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TFC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 5,200đ (so với giá cũ 5,000đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.00%)
  • Giá cổ phiếu TGG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 1,000đ (so với giá cũ 1,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ -2.97%)
  • Giá cổ phiếu THB (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 10,000đ (so với giá cũ 10,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu THD (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 72,700đ (so với giá cũ 69,400đ tăng 3,300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.76%)
  • Giá cổ phiếu THG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 48,100đ (so với giá cũ 47,500đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.26%)
  • Giá cổ phiếu THI (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 25,700đ (so với giá cũ 25,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu THS (ngành Bán lẻ) có giá hiện tại là 7,200đ (so với giá cũ 7,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu THT (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 6,700đ (so với giá cũ 6,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TIG (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 6,300đ (so với giá cũ 6,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TIP (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 19,500đ (so với giá cũ 19,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TIX (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 30,000đ (so với giá cũ 30,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TJC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 6,600đ (so với giá cũ 7,000đ giảm -400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -5.71%)
  • Giá cổ phiếu TKC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 3,400đ (so với giá cũ 3,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TKU (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 9,400đ (so với giá cũ 8,600đ tăng 800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 9.30%)
  • Giá cổ phiếu TLD (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 10,400đ (so với giá cũ 9,700đ giảm 700đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.67%)
  • Giá cổ phiếu TLG (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 34,000đ (so với giá cũ 34,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TLH (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 3,200đ (so với giá cũ 3,100đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.56%)
  • Giá cổ phiếu TMB (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 14,500đ (so với giá cũ 14,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TMC (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 12,700đ (so với giá cũ 12,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TMP (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 35,500đ (so với giá cũ 34,800đ tăng 700đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.01%)
  • Giá cổ phiếu TMS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 25,900đ (so với giá cũ 25,600đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.97%)
  • Giá cổ phiếu TMT (ngành Ô tô và phụ tùng) có giá hiện tại là 4,900đ (so với giá cũ 4,700đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.25%)
  • Giá cổ phiếu TMX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 11,600đ (so với giá cũ 11,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TN1 (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 52,500đ (so với giá cũ 52,800đ giảm -300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.57%)
  • Giá cổ phiếu TNA (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 16,300đ (so với giá cũ 16,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TNC (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 19,100đ (so với giá cũ 19,500đ giảm -400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -2.05%)
  • Giá cổ phiếu TNG (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 11,500đ (so với giá cũ 11,600đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.86%)
  • Giá cổ phiếu TNI (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 3,200đ (so với giá cũ 3,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.62%)
  • Giá cổ phiếu TNT (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 1,400đ (so với giá cũ 1,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 1.45%)
  • Giá cổ phiếu TPB (ngành Ngân hàng) có giá hiện tại là 21,000đ (so với giá cũ 20,900đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.48%)
  • Giá cổ phiếu TPC (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 7,100đ (so với giá cũ 7,400đ giảm -300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -4.05%)
  • Giá cổ phiếu TPH (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 8,400đ (so với giá cũ 8,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TPP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 13,300đ (so với giá cũ 13,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TRA (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 57,000đ (so với giá cũ 56,900đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.18%)
  • Giá cổ phiếu TRC (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 30,100đ (so với giá cũ 29,500đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.04%)
  • Giá cổ phiếu TS4 (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 2,900đ (so với giá cũ 2,800đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.29%)
  • Giá cổ phiếu TSB (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 7,300đ (so với giá cũ 7,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TSC (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 2,500đ (so với giá cũ 2,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TST (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 10,000đ (so với giá cũ 10,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TTB (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 5,100đ (so với giá cũ 5,000đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.61%)
  • Giá cổ phiếu TTC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 11,300đ (so với giá cũ 11,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TTE (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 14,800đ (so với giá cũ 13,800đ tăng 1,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.88%)
  • Giá cổ phiếu TTF (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 3,100đ (so với giá cũ 3,200đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -2.19%)
  • Giá cổ phiếu TTH (ngành Bán lẻ) có giá hiện tại là 1,700đ (so với giá cũ 1,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TTL (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 8,600đ (so với giá cũ 8,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TTT (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 32,000đ (so với giá cũ 30,000đ tăng 2,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.67%)
  • Giá cổ phiếu TTZ (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 3,900đ (so với giá cũ 3,800đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.63%)
  • Giá cổ phiếu TV2 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 69,600đ (so với giá cũ 65,100đ tăng 4,500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.91%)
  • Giá cổ phiếu TV3 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 28,900đ (so với giá cũ 28,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TV4 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 11,700đ (so với giá cũ 11,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TVB (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 7,200đ (so với giá cũ 7,300đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.69%)
  • Giá cổ phiếu TVC (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 7,900đ (so với giá cũ 7,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TVD (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 5,800đ (so với giá cũ 5,900đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.69%)
  • Giá cổ phiếu TVS (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 10,600đ (so với giá cũ 10,300đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.42%)
  • Giá cổ phiếu TVT (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 19,000đ (so với giá cũ 19,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu TXM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 2,800đ (so với giá cũ 2,900đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -3.45%)
  • Giá cổ phiếu TYA (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 17,300đ (so với giá cũ 17,100đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.87%)
  • Giá cổ phiếu UDC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 5,300đ (so với giá cũ 5,000đ tăng 300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.85%)
  • Giá cổ phiếu UIC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 37,800đ (so với giá cũ 37,600đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.40%)
  • Giá cổ phiếu UNI (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 4,600đ (so với giá cũ 4,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu V12 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 11,000đ (so với giá cũ 11,900đ giảm -900đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -7.56%)
  • Giá cổ phiếu V21 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 4,500đ (so với giá cũ 5,000đ giảm -500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -10.00%)
  • Giá cổ phiếu VAF (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 9,800đ (so với giá cũ 9,200đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.96%)
  • Giá cổ phiếu VAT (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 2,400đ (so với giá cũ 2,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VBC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 17,000đ (so với giá cũ 17,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VC1 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 10,000đ (so với giá cũ 10,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VC2 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 12,700đ (so với giá cũ 12,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VC3 (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 16,100đ (so với giá cũ 16,000đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.63%)
  • Giá cổ phiếu VC6 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 7,800đ (so với giá cũ 7,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VC7 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 5,100đ (so với giá cũ 4,900đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.08%)
  • Giá cổ phiếu VC9 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 4,400đ (so với giá cũ 4,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VCB (ngành Ngân hàng) có giá hiện tại là 82,700đ (so với giá cũ 81,900đ tăng 800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.98%)
  • Giá cổ phiếu VCC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 9,000đ (so với giá cũ 9,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VCF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 215,000đ (so với giá cũ 210,000đ tăng 5,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.38%)
  • Giá cổ phiếu VCG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 26,100đ (so với giá cũ 25,900đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.77%)
  • Giá cổ phiếu VCI (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 21,600đ (so với giá cũ 21,400đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.70%)
  • Giá cổ phiếu VCM (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 15,600đ (so với giá cũ 15,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VCS (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 60,800đ (so với giá cũ 58,300đ tăng 2,500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.29%)
  • Giá cổ phiếu VDL (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 27,400đ (so với giá cũ 27,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VDP (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 33,000đ (so với giá cũ 35,000đ giảm -2,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -5.71%)
  • Giá cổ phiếu VDS (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 5,800đ (so với giá cũ 6,200đ giảm -400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -6.29%)
  • Giá cổ phiếu VE1 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 7,600đ (so với giá cũ 7,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VE2 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 6,500đ (so với giá cũ 6,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VE3 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 5,800đ (so với giá cũ 5,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VE4 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 4,800đ (so với giá cũ 5,300đ giảm -500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -9.43%)
  • Giá cổ phiếu VE8 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 9,000đ (so với giá cũ 9,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VE9 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 1,200đ (so với giá cũ 1,300đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -7.69%)
  • Giá cổ phiếu VFG (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 36,500đ (so với giá cũ 38,000đ giảm -1,500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -3.95%)
  • Giá cổ phiếu VGC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 20,100đ (so với giá cũ 20,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VGP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 10,300đ (so với giá cũ 10,300đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VGS (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 7,000đ (so với giá cũ 6,800đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.94%)
  • Giá cổ phiếu VHC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 35,800đ (so với giá cũ 35,600đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.56%)
  • Giá cổ phiếu VHE (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 4,400đ (so với giá cũ 4,500đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -2.22%)
  • Giá cổ phiếu VHL (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 22,300đ (so với giá cũ 22,100đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.90%)
  • Giá cổ phiếu VHM (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 79,600đ (so với giá cũ 79,000đ tăng 600đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.76%)
  • Giá cổ phiếu VIC (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 87,000đ (so với giá cũ 88,000đ giảm -1,000đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.14%)
  • Giá cổ phiếu VID (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 11,300đ (so với giá cũ 11,200đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.89%)
  • Giá cổ phiếu VIE (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 6,100đ (so với giá cũ 6,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VIF (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 16,800đ (so với giá cũ 16,000đ tăng 800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 5.00%)
  • Giá cổ phiếu VIG (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 700đ (so với giá cũ 800đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -12.50%)
  • Giá cổ phiếu VIP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 5,700đ (so với giá cũ 5,500đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.22%)
  • Giá cổ phiếu VIS (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 15,400đ (so với giá cũ 15,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VIT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 12,200đ (so với giá cũ 11,700đ tăng 500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 4.27%)
  • Giá cổ phiếu VIX (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 8,500đ (so với giá cũ 8,600đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -1.16%)
  • Giá cổ phiếu VJC (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 99,800đ (so với giá cũ 97,000đ tăng 2,800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.89%)
  • Giá cổ phiếu VKC (ngành Ô tô và phụ tùng) có giá hiện tại là 4,100đ (so với giá cũ 4,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VLA (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 13,100đ (so với giá cũ 12,000đ tăng 1,100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 9.17%)
  • Giá cổ phiếu VMC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 8,800đ (so với giá cũ 8,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VMD (ngành Dược phẩm và Y tế) có giá hiện tại là 20,000đ (so với giá cũ 20,000đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VMI (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 600đ (so với giá cũ 600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VMS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 5,700đ (so với giá cũ 5,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VNC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 34,500đ (so với giá cũ 34,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VND (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 11,600đ (so với giá cũ 11,500đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.87%)
  • Giá cổ phiếu VNE (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 4,700đ (so với giá cũ 4,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.86%)
  • Giá cổ phiếu VNF (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 31,900đ (so với giá cũ 31,900đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VNG (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 14,400đ (so với giá cũ 14,200đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.06%)
  • Giá cổ phiếu VNL (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 16,800đ (so với giá cũ 16,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VNM (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 112,100đ (so với giá cũ 111,300đ tăng 800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.72%)
  • Giá cổ phiếu VNR (ngành Bảo hiểm) có giá hiện tại là 18,600đ (so với giá cũ 18,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VNS (ngành Du lịch và giải trí) có giá hiện tại là 11,300đ (so với giá cũ 10,600đ tăng 700đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.64%)
  • Giá cổ phiếu VNT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 60,500đ (so với giá cũ 60,400đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.17%)
  • Giá cổ phiếu VOS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 1,400đ (so với giá cũ 1,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VPB (ngành Ngân hàng) có giá hiện tại là 21,500đ (so với giá cũ 21,100đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.90%)
  • Giá cổ phiếu VPD (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 14,300đ (so với giá cũ 15,100đ giảm -800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -5.00%)
  • Giá cổ phiếu VPG (ngành Bán lẻ) có giá hiện tại là 12,900đ (so với giá cũ 12,700đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 1.57%)
  • Giá cổ phiếu VPH (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 4,400đ (so với giá cũ 4,300đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 2.80%)
  • Giá cổ phiếu VPI (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 42,200đ (so với giá cũ 42,000đ tăng 200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.48%)
  • Giá cổ phiếu VPS (ngành Hóa chất) có giá hiện tại là 13,600đ (so với giá cũ 12,700đ tăng 900đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.67%)
  • Giá cổ phiếu VRC (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 6,100đ (so với giá cũ 5,700đ tăng 400đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 6.88%)
  • Giá cổ phiếu VRE (ngành Bất động sản) có giá hiện tại là 26,400đ (so với giá cũ 26,300đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.19%)
  • Giá cổ phiếu VSA (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 14,700đ (so với giá cũ 14,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VSC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 32,000đ (so với giá cũ 32,200đ giảm -200đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -0.47%)
  • Giá cổ phiếu VSH (ngành Tiện ích cộng đồng) có giá hiện tại là 16,700đ (so với giá cũ 16,600đ tăng 100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.30%)
  • Giá cổ phiếu VSI (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 21,600đ (so với giá cũ 20,800đ tăng 800đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 3.60%)
  • Giá cổ phiếu VSM (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 11,500đ (so với giá cũ 11,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VTB (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 9,600đ (so với giá cũ 9,900đ giảm -300đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -3.03%)
  • Giá cổ phiếu VTC (ngành Công nghệ thông tin) có giá hiện tại là 11,500đ (so với giá cũ 11,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VTH (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 9,400đ (so với giá cũ 9,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VTJ (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 4,200đ (so với giá cũ 4,200đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VTL (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có giá hiện tại là 22,700đ (so với giá cũ 22,700đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VTO (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 6,600đ (so với giá cũ 6,600đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VTS (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 28,500đ (so với giá cũ 28,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu VTV (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 5,200đ (so với giá cũ 5,700đ giảm -500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -8.77%)
  • Giá cổ phiếu VXB (ngành Xây dựng và Vật liệu) có giá hiện tại là 4,100đ (so với giá cũ 4,100đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu WCS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có giá hiện tại là 190,000đ (so với giá cũ 188,500đ tăng 1,500đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ 0.80%)
  • Giá cổ phiếu WSS (ngành Dịch vụ tài chính) có giá hiện tại là 1,800đ (so với giá cũ 1,800đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu X20 (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có giá hiện tại là 7,400đ (so với giá cũ 7,400đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)
  • Giá cổ phiếu YBM (ngành Tài nguyên cơ bản) có giá hiện tại là 3,800đ (so với giá cũ 3,900đ giảm -100đ/cổ phiếu chiếm tỷ lệ -2.56%)
  • Giá cổ phiếu YEG (ngành Truyền thông) có giá hiện tại là 47,500đ (so với giá cũ 47,500đ không thay đổi chiếm tỷ lệ 0.00%)

Video clip

Cách định giá cổ phiếu

Vì sao giá cổ phiếu tăng giảm ? yếu tố ảnh hưởng giá chứng khoán

P1: bắt đầu | hướng dẫn đầu tư chứng khoán cơ bản, a-bờ-cờ ( từ a-z )

định giá cổ phiếu hpg (2020) - tập đoàn đa ngành hàng đầu việt nam | azfin

định giá cổ phiếu như thế nào?

định giá cổ phiếu pow (2020) - doanh nghiệp điện lớn thứ 2 việt nam | azfin

định giá cổ phiếu theo phương pháp payback time

định giá cổ phiếu fpt - vùng giá nào hấp dẫn (2020) | azfin

Cách mua cổ phiếu giá xuống hiệu quả | đầu tư chứng khoán

định giá cổ phiếu acb (2020) - ngân hàng có chất lượng tài sản tốt nhất việt nam | azfin

Chiến thuật chọn mã chứng khoán (p2) | 3 phương pháp định giá cổ phiếu

Giải thích "thao túng giá cổ phiếu" dễ hiểu nhất

định giá cổ phiếu cdn (2020) - cảng biển lớn nhất miền trung | azfin

4 cách định giá cổ phiếu dựa trên các chỉ số cơ bản

Thao túng giá cổ phiểu - tìm hiểu thao túng làm giá cổ phiếu

định giá cổ phiếu nt2 - cp có tỷ suất cổ tức hấp dẫn (2020) | azfin

Chứng khoán cho người mới👉 cách tính giá cổ phiếu điều chỉnh ̣̣(chi tiết nhất)✅|azfin

định giá cổ phiếu ppc - nhiệt điện phả lại (2020) ✅ | azfin

Cách tính giá trị thực của cổ phiếu - hướng dẫn định giá chứng khoán

Cách nhận biết cổ phiếu bị thao túng, làm giá trên thị trường

Hướng dẫn cách xem bảng giá chứng khoán, bảng điện chứng khoán dễ hiểu nhất

Cổ phiếu vic (vingroup) - cp không giành cho nđt giá trị

Bước giá cổ phiếu trong giao dịch chứng khoán

Chỉ 1 lý do để cổ phiếu tăng giá | học chứng khoán

P1 cách tính giá trị thực của cổ phiếu

Cách nhận biết một cổ phiếu bắt đầu tăng tốc, tăng giá

định giá cổ phiếu abi - cổ phiếu tripple pay hiếm có (2020) | azfin

Cổ phiếu chứng khoán ( ssi,hcm,vnd..) giá này mua được chưa ??

Cổ phiếu mwg lợi nhuận -45% giá vẫn tăng | đầu tư chứng khoán

định giá cổ phiếu pnj (2020) - công ty bán lẻ trang sức số 1 việt nam | azfin

Tại sao cổ phiếu tăng giá mạnh và kéo dài ?

định giá cổ phiếu vtp (viettel post) năm 2020 || định giá cổ phiếu bằng excel

Cổ phiếu định giá rẻ và sự thật

Cổ phiếu fpt : giá nào bán ??

Nguyên nhân cổ phiếu tăng giá và giảm giá ?

Cổ phiếu ree mua mạnh khi giá giảm mạnh | chứng khoán | học chứng khoán

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá của cổ phiếu chứng khoán

đầu tư cổ phiếu mbb (2020): 5 lý do tăng giá mạnh sau khủng hoảng | azfin

Cổ phiếu vnm giảm mạnh mua mạnh | đầu tư chứng khoán

Take profit | phân tích cổ phiếu dbc| tại sao giá lại tăng gấp gần 4 lần trong chưa đầy 3 tháng?

Cách mua được giá tốt của một cổ phiếu đã vào uptrend

Cổ phiếu vnm(vinamilk) giá này mua được chưa??

Phương pháp định giá cổ phiếu | định giá chứng khoán - phần 2 | ôn thi cpa

Hpg - cập nhật kqkd q1.2020 và định giá cổ phiếu | hpg q1.2020 earnings call

[ptcp] cổ phiếu dpm - "phân" liệu có ngon? hưởng lợi từ giá dầu giảm mạnh?

Cận cảnh cổ phiếu #8: giá cao su tăng, có nên đầu tư vào phr

Giữ cổ phiếu dầu khí có chắc an toàn khi giá dầu đang tăng?|ttck 2/4/2019

định giá cổ phiếu theo công thức benjamin graham | học đầu tư chứng khoán | phạm minh hoàng

Mua cổ phiếu quỹ: đỡ giá và cơ cấu cổ đông | vtv24


Bạn đang xem bài viết giá chứng khoán của vingroup trên website Fcbarcelonavn.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!